| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa
Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa
1. 自費治療 (jihi chiryō): Chữa trị tự trả phí
2. 保険外(hokengai chiryō) : Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)
3. 保険治療 (hoken chiryō): Chữa trị có bảo hiểm
4. 初診料 (shoshinryō): Phí khám lần đầu
5. 再診料 (saishinryō): Phí tái khám
6. 入れ歯 (ireba): răng giả
7. 親知らず (oyashirazu): răng khôn
8. 歯が痛いです。(Ha ga itai desu)
Tôi bị đau răng
9. 我慢できないくらい痛いです。 (Gaman dekinai kurai itai desu.)
Đau đến mức không chịu nổi
10. 触ると(とても)痛いです。 (Sawaru to (totemo) itai desu.)
Đụng vào đó thì (rất) đau
11. 歯が折れました。 (Ha ga oremashita)
Tôi bị gãy răng
12. 歯ぐきが腫れて痛いです。 (Haguki ga harete itai desu.)
Nướu của tôi bị sưng và đau.
13. 親知らずが痛いです。 (Oya-shirazu ga itai desu.)
Tôi bị đau răng khôn.
14. 詰めている物が取れました。 (Tsumeteiru-mono ga toremashita.)
Miếng bịt răng bị long.
15. かぶせている物が取れました。 (Kabuseteiru- mono ga toremashita.)
Miếng che răng bị rơi.
Chuyên mục "Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ Saigon Vina.
Related news
- Tinh thần Võ sĩ đạo Nhật Bản (17/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Sự thật thú vị về nước Nhật (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Văn hóa kinh doanh của người Nhật Bản (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- 12 khu chợ trời nổi tiếng ở Nhật Bản (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Những việc phạm luật ở Nhật (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Văn hóa sử dụng đũa của người Nhật (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành luật (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 4) (16/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn