Home » Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa
Today: 27-04-2024 10:34:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:21:41)
           
Cùng SGV học mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa nhé!

Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa

1. 自費治療 (jihi chiryō): Chữa trị tự trả phí

2. 保険外(hokengai chiryō) : Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)

3. 保険治療 (hoken chiryō):  Chữa trị có bảo hiểm

4. 初診料 (shoshinryō):  Phí khám lần đầu

mau cau tieng nhat ve nha khoa

5. 再診料 (saishinryō): Phí tái khám

6. 入れ歯 (ireba): răng giả

7. 親知らず (oyashirazu): răng khôn

8. 歯が痛いです。(Ha ga itai desu)

Tôi bị đau răng

9. 我慢できないくらい痛いです。  (Gaman dekinai kurai itai desu.)

 Đau đến mức không chịu nổi

10. 触ると(とても)痛いです。  (Sawaru to (totemo) itai desu.)

Đụng vào đó thì (rất) đau

11. 歯が折れました。   (Ha ga oremashita)

Tôi bị gãy răng

12. 歯ぐきが腫れて痛いです。  (Haguki ga harete itai desu.) 

Nướu của tôi bị sưng và đau.

13. 親知らずが痛いです。 (Oya-shirazu ga itai desu.) 

Tôi bị đau răng khôn.

14. 詰めている物が取れました。 (Tsumeteiru-mono ga toremashita.) 

Miếng bịt răng bị long.

15. かぶせている物が取れました。  (Kabuseteiru- mono ga toremashita.)

Miếng che răng bị rơi.

Chuyên mục "Mẫu câu tiếng Nhật về nha khoa" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news