Home » Tính từ 恥ずかしい
Today: 27-04-2024 09:01:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính từ 恥ずかしい

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:26:38)
           
Tính từ 恥ずかしい trong tiếng Nhật mang nghĩa ngượng ngùng, xấu hổ, e ngại. Dùng để bộc lộ cảm xúc, tâm trạng của con người.

Tính từ 恥ずかしい (はずかしい) (hazukashii) trong tiếng Nhật mang nghĩa ngượng ngùng, xấu hổ, e ngại. Dùng để bộc lộ cảm xúc, tâm trạng của con người.

Vd:

彼と初デートので、とても恥ずかしいだ。

(Kare to hatsu de-to no de, totemo hazukashii da)

Vì là lần đầu tiên hẹn hò cùng anh ấy nên tôi rất ngượng ngùng.

Tính từ 恥ずかしい 顔が赤くなるほど恥ずかしいだよ。

(Kao ga akakunaru hodo hazukashii da yo)

Tôi xấu hổ đến mức mặt đỏ bừng lên.

恥ずかしいので、何も話せませんでした。

(Hazukashii no de, nani mo hanasemasen deshita)

Vì xấu hổ nên tôi không thể nói gì hết.

日本語を学んでいる大学生として、漢字を読めないのは恥ずかしいなあ。

(Nihongo wo manandeiru daigakusei toshite, kanji wo yomenai no ha hazukashii naa)

Là sinh viên học tiếng Nhật mà không thể đọc hán tự thì thật đáng e ngại.

Chuyên mục tính từ 恥ずかしい được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news