Home » Những câu chửi thề trong tiếng Nhật
Today: 02-05-2024 04:17:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những câu chửi thề trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:19:05)
           
Ngoài những điều tốt đẹp thì ở Nhật cũng có những điều không tốt. Học chủ đề chửi thề trong tiếng Nhật để biết thái độ của mọi người xung quanh như thế nào nhé.

Ngoài những điều tốt đẹp thì ở Nhật cũng có những điều không tốt. Học chủ đề chửi thề trong tiếng Nhật để biết thái độ của mọi người xung quanh như thế nào nhé. Ngoài ra, chúng có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến mối quan hệ của bạn nên hãy cẩn thận khi sử dụng.

ばかやろ (bakayaro): Thằng ngu

こんやろ (konyaro): Thằng chó này

こいつ (koitsu): Cái thằng này

くそがき (kusogaki): Ranh con

ちくしょう (chikushou): Chó chết

カス (kasu): Đồ cặn bã

クズ (kuzu): Đồ rác rưởi

オカマ (okama): Đồ ba pha

なさけない (nasakenai): Đáng thương

あいてされない (aitesarenai): Không thèm chấp

しね (shinu): Mày chết đi

まけいぬ (maikeinu): Kẻ thua cuộc

きえろ (kiero): Biến đi

でていけ (deteike): Cút đi

このまぬけ (konomanuke): Đồ dở hơi

へんなやつ (hennayatsu): Đồ lập dị

へんたい (hentai): Biến thái

へたくそ (hetakuso): Kém cỏi

ばか (baka): Ngu thế

あほう (ahou): Đồ ngu

ぶさいく (busaiku): Đồ xấu xí

Chuyên mục những câu chửi thề trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news