Home » Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật
Today: 26-04-2024 22:48:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:09:26)
           
Đồ dùng trong phòng ngủ là những thứ rất quen thuộc mà chúng ta nhìn thấy hằng này. Hãy học cách gọi chúng bằng tiếng Nhật nhé.

SGV, Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng NhậtĐồ dùng trong phòng ngủ là những thứ rất quen thuộc mà chúng ta nhìn thấy hằng này. Hãy học cách gọi chúng bằng tiếng Nhật nhé.

ベッド (beddo): Giường

枕 (まくら) (makura): Gối

ベッドカバー (beddo kaba-): Tấm phủ giường 

毛布 (もうふ) (moufu): Mền

目覚まし時計 (めざましどけい) (mezamashi dokei): Đồng hồ báo thức

箪笥 (たんす) (tansu): Tủ

引き出す (ひきだす) (hikidasu): Ngăn kéo

ドレッサー (doressa-): Tủ gương trang điểm

シーツ (shi-tsu): Ra trải giường

アットレス (attoresu): Nệm

二段ベッド (にだんベッド) (nidan beddo): Giường hai tầng

スイッチ (suicchi): Công tắc điện

スタンド (sutando): Đèn bàn

スタンドのかさ (sutando no kasa): Chụp đèn

ろうそく (rousoku): Nến 

ろうそくたて (rousokutate): Chân nến

収納箱 (しゅうのうばこ) (shuunoubako): Rương 

布団 (ふとん) (futon): Chăn mùa đông

Chuyên mục từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news