Home » Từ vựng tiếng Trung về Triết học
Today: 29-12-2024 12:51:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Triết học

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:31:46)
           
Triết học tiếng Trung là 哲学 (zhé xué): là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan.

Triết học tiếng Trung là 哲学 (zhé xué): là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức và ngôn ngữ.

Từ vựng tiếng Trung về Triết học:

马克思主义哲学 (mǎkèsī zhǔyì zhéxué): chủ nghĩa Triết học Mác

中国哲学 (zhōngguó zhéxué): Triết học Trung Quốc

外国哲学 (wàiguó zhéxué): Triết học nước ngoài

từ vựng tiếng Trung về Triết học逻辑学 (luójí xué): logic học

论理学 (lùn lǐxué): lí luận học

宗教学 (zōngjiào xué): tôn giáo học

科学技术哲学 (kēxué jìshù zhéxué): Triết học khoa học kỹ thuật

东方哲学与宗教 (dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào): Triết học và tôn giáo Phương Đông

经济学 (jīngjì xué): kinh tế học 

理论经济学 (lǐlùn jīngjì xué): lý luận kinh tế học

政治经济学 (zhèngzhì jīngjì xué): kinh tế chính trị học 

西方经济学 (xīfāng jīngjì xué): kinh tế học Phương Tây

世界经济学 (shìjiè jīngjì xué): kinh tế học thế giới

产业经济与投资 (chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī): kinh tế công nghiệp và đầu tư

货币经济学 (huòbì jīngjì xué): kinh tế học tiền vị 

应用经济学 (yìngyòng jīngjì xué): kinh tế học ứng dụng

国民经济学 (guómín jīngjì xué): kinh tế quốc dân

区域经济学 (qū gù jīngjì xué): kinh tế khu vực 

政治学理论 (zhèngzhì xué lǐlùn): lý luận chính trị

Chuyên mục từ vựng tiếng Trung về Triết học được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news