Home » Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì
Today: 29-03-2024 05:05:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15-11-2022 14:10:34)
           
Tổ chức quốc gia tiếng Trung là 国家组织 /guójiā zǔzhī/. Tổ chức quốc gia Việt Nam cao nhất là Nhà nước, là tổ chức được thành lập từ xa xưa và duy trì cho đến nay.

Tổ chức quốc gia tiếng Trung là 国家组织 /guójiā zǔzhī/. Tổ chức quốc gia đóng một vai trò quan trong trong việc quản lý đất nước theo đơn vị hành chính, để suy trì xã hội, an ninh, toàn vẹn lãnh thổ và bảo vệ các quyền lợi chính đáng cho nhân dân.

Một số từ vựng tiếng Trung về tổ chức quốc gia:

对外委员会/duìwài wěi yuán huì/: Ban Đối ngoại.

内政委员会 /kē jiào wěi yuán huì/: Ban Nội chính.

中央金融管理委员会 /zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěi yuán huì/: Ban Tài chính – Quản trị Trung ương.

国家组织 /guójiā zǔzhī/: Tổ chức quốc gia.

中央组织委员会 /zhōngyīng zǔzhī wěi yuán huì/: Ban Tổ chức Trung ương.

书记处书记 /shūjì chù shūjì/: Bí thư Ban bí thư.

公安部 /gōng’ān bù/: Bộ Công an.Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì

政治局 /zhèng zhì jú/: Bộ chính trị.

财政部 /cái zhèng bù/: Bộ tài chính.

资源环境部 /zīyuán huán jìng bù/: Bộ tài nguyên môi trường.

政府 /zhèng fǔ/: Chính phủ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về tổ chức quốc gia:

1. 中美洲国家组织.

/Zhōng měizhōu guójiā zǔzhī/. 

Tổ chức các quốc gia Trung Mỹ.

2. 因为国际法的主体是主权国家,联合国并不是超国家组织.

/Yīnwèi guójìfǎ de zhǔtǐ shì zhǔquán guójiā, liánhéguó bìng bùshì chāo guójiā zǔzhī/.

Vì chủ thể của luật quốc tế là một quốc gia có chủ quyền, nên Liên hợp quốc không phải là siêu tổ chức quốc gia.

3.  超国家组织即是承担其中某一种或几种主权的国际组织.

/Chāo guójiā zǔzhī jí shì chéngdān qízhōng mǒu yī zhǒng huò jǐ zhǒng zhǔquán de guójì zǔzhī/.

Một siêu tổ chức quốc gia là một tổ chức quốc tế đảm nhận một hoặc nhiều loại chủ quyền.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news