Home » Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học
Today: 19-04-2024 10:46:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học

(Ngày đăng: 15-11-2022 18:32:18)
           
Thiên văn học trong tiếng Trung là 天文学 (Tiānwénxué). Thiên văn học là một ngành khoa học tự nhiên nghiên cứu những thiên thể và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ.

Thiên văn học trong tiếng Trung là 天文学 (Tiānwénxué). Thiên văn học là một trong những ngành khoa học cổ nhất. Nó là môn khoa học về cấu tạo, chuyển động và tiến hóa của các thiên thể (kể cả Trái đất), về hệ thống của chúng và về vũ trụ nói chung.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiên văn học:

光 /guāng/: Ánh sáng.

星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh.

太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.

月亮 /yuèliang/: Mặt trăng.

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.

天文学 /tiānwénxué/: Thiên văn học.

流星 /liúxīng/: Sao băng.

星 /xīng/: Ngôi sao.

水星 /shuǐ xīng/: Sao Thủy.

金星 /jīn xīng/: Sao Kim.

地球 /dì qiú/: Trái đất.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên văn học:

1. 水星是太阳系中最小的行星.

/Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ/.

Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.

2. 天文学家用精密的天文望远镜观测出了太阳的直径.

/Tiānwénxué jiāyòng jīngmì de tiānwén wàngyuǎnjìng guāncè chūle tàiyáng de zhíjìng/.

Các nhà thiên văn học đã đo đường kính của Mặt trời bằng kính thiên văn tinh vi.

3. 地球是我们赖以生存的唯一家园.

/Dì qiú shì wǒ men lài yǐ shēnɡ cún de wéi yī jiā yuán/.

Trái đất là ngôi nhà duy nhất mà chúng ta đang sinh sống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news