| Yêu và sống
Nội trợ tiếng Trung là gì
Nội trợ tiếng Trung là 家务 /jiāwù/. Là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình...
Một số từ vựng tiếng Trung về nội trợ:
钉纽扣 /dìngniǔkòu/: Đính khuy.
买菜 /mǎi cài/: Đi chợ.
做饭 /zuòfàn/: Nấu cơm.
烧水 /shāo shuǐ/: Đun nước.
家务 /jiāwù/: Nội trợ.
洗碗 /xǐ wǎn /: Rửa bát.
扫地 /sǎodì/: Quét dọn.
拖地 /tuō dì/: Lau nhà.
擦拨璃 /cā bō lí/: Lau kính.
换床单 /huàn chuángdān/: Thay khăn trải giường.
铺床 /pūchuáng/: Trải giường.
叠被子/dié bèizi/: Gấp chăn.
吸尘 /xī chén/: Hút bụi.
刷马桶 /shuā mǎtǒng/: Cọ bồn cầu.
倒垃圾 /dào lājī/: Đổ rác.
扔垃圾 /rēng lājī/: Vứt rác.
除尘 /chúchén/: Hút bụi, quét bụi.
浇花 /jiāo huā/: Tưới hoa.
喂狗 /wèi gǒu/: Cho chó ăn.
换灯泡 /huàn dēngpào/: Thay bóng đèn.
修自行车 /xiū zìxíngchē/: Sữa chữa xe đạp.
交水电费 /jiāo shuǐdiàn fèi/: Đóng tiền điện nước.
搬家 /bānjiā/: Chuyển nhà, dọn nhà.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - nội trợ tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Mùa hè trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn