| Yêu và sống
Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì
Triều đại trong tiếng Trung là 朝代 (Cháodài), triều đại là một quốc gia lớn có bề dày lịch sử ấn tượng với hơn 5000 năm lịch sử, mỗi thời kỳ có chính sách và thể chế chính trị khác nhau, nhưng hầu hết đều coi trọng nho giáo và đặt tư tưởng nho giáo lên hàng đầu.
Một số từ vựng tiếng Trung về triều đại lịch sử Trung Quốc:
夏 /Xià/: Hạ.
商 /Shāng/: Thương.
周 /zhōu/: Chu.
西周 /xī zhōu/: Tây Chu.
东周 /dōng zhōu /: Đông Chu.
朝代 /cháodài/: Triều đại.
秦 /qín/: Tần.
魏 /wèi/: Ngụy.
蜀 /shǔ/: Thục.
吴 /wú/: Ngô.
北朝 /běi cháo/: Bắc Triều.
北魏 /běi wèi/: Bắc Ngụy.
东魏 /dōng wèi/: Đông Ngụy.
Một số mẫu câu về triều đại lịch sử Trung Quốc trong tiếng Trung:
1. 中国历史上最初进入奴隶社会是在夏朝.
/Zhōngguó lìshǐ shàng zuìchū jìnrù núlì shèhuì shì zài xià cháo/.
Triều đại gia nhập xã hội nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc là vào thời nhà Hạ.
2. 商朝是第二个朝代.
/Shāng cháo shì dì èr gè cháodài/.
Nhà Thương là triều đại thứ hai.
3. 秦朝末年发生了大规模的农民暴动.
/Qín cháo mònián fāshēngle dà guīmó de nóngmín bàodòng/.
Các cuộc bạo động nông dân có quy mô lớn xảy ra vào cuối thời nhà Tần.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Mùa hè trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn