Home » Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì
Today: 22-11-2024 17:30:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15-11-2022 16:40:54)
           
Triều đại trong tiếng Trung là 朝代 (Cháodài), triều đại là tên gọi của các quốc gia trong thời đại lịch sử, những người có cùng huyết thống hoặc gia đình cùng nhau cai trị chung một lãnh thổ và nối tiếp nhau kế vị.

Triều đại trong tiếng Trung là 朝代 (Cháodài), triều đại là một quốc gia lớn có bề dày lịch sử ấn tượng với hơn 5000 năm lịch sử, mỗi thời kỳ có chính sách và thể chế chính trị khác nhau, nhưng hầu hết đều coi trọng nho giáo và đặt tư tưởng nho giáo lên hàng đầu.

Một số từ vựng tiếng Trung về triều đại lịch sử Trung Quốc:

夏 /Xià/: Hạ.

商 /Shāng/: Thương.

周 /zhōu/: Chu.

西周 /xī zhōu/: Tây Chu.

东周 /dōng zhōu /: Đông Chu.

朝代 /cháodài/: Triều đại.

秦 /qín/: Tần.Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì

魏 /wèi/: Ngụy.

蜀 /shǔ/: Thục.

吴 /wú/: Ngô.

北朝 /běi cháo/: Bắc Triều.

北魏 /běi wèi/: Bắc Ngụy.

东魏 /dōng wèi/: Đông Ngụy.

Một số mẫu câu về triều đại lịch sử Trung Quốc trong tiếng Trung:

1. 中国历史上最初进入奴隶社会是在夏朝.

/Zhōngguó lìshǐ shàng zuìchū jìnrù núlì shèhuì shì zài xià cháo/.

Triều đại gia nhập xã hội nô lệ đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc là vào thời nhà Hạ.

2. 商朝是第二个朝代.

/Shāng cháo shì dì èr gè cháodài/.

Nhà Thương là triều đại thứ hai.

3. 秦朝末年发生了大规模的农民暴动.

/Qín cháo mònián fāshēngle dà guīmó de nóngmín bàodòng/.

Các cuộc bạo động nông dân có quy mô lớn xảy ra vào cuối thời nhà Tần.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news