Home » Đấu kiếm tiếng Trung là gì
Today: 22-11-2024 17:32:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đấu kiếm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15-11-2022 18:13:29)
           
Đấu kiếm tiếng Trung là 击剑 /jíjiàn/. Là một môn võ thuật đối kháng trong chương trình thi đấu Thế vận hội ngày nay, gồm hai võ sĩ mặc áo bảo hộ thi đấu bằng cách đâm vào các bộ phận của nhau.

Đấu kiếm tiếng Trung là 击剑 /jíjiàn/. Đấu kiếm là môn võ thuật xuất phát từ môn thể thao dành cho giới quý tộc Pháp ở thế kỷ 15. Môn thể thao này bề ngoài nhìn có vẻ nguy hiểm nhưng tham gia mới biết đây là môn khá an toàn và được nhiều người yêu thích và theo đuổi.

Một số từ vựng tiếng Trung về đấu kiếm:

轻剑 /qīng jiàn/: Kiếm nhẹ.

重剑 /zhòng jiàn/: Kiếm nặng.

花剑 /huā jiàn/: Kiếm lưỡi mảnh.Đấu kiếm tiếng Trung là gì

剑师 /jiàn shī/: Kiếm sư.

击剑 /jíjiàn/: Đấu kiếm.

进攻者 /jìngōng zhě/: Người tấn công.

防守者 /fángshǒu zhě/: Người phòng thủ.

面具 /miànjù/: Mặt nạ.

剑柄 /jiàn bǐng/: Cán kiếm.

击剑场 /jíjiàn chǎng/: Khu vực đấu kiếm.

击剑教练 /jíjiàn jiàoliàn/: Người huấn luyện đấu kiếm.

剑刃 /jiàn rèn/: Lưỡi kiếm.

剑头防护帽 /jiàn tóu fánghù mào/: Mũ phòng hộ mũi kiếm.

击剑手套 /jíjiàn shǒutào/: Găng tay dùng để cầm kiếm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đấu kiếm:

1. 这两个击剑选手打了几个回合还不分胜负.

/Zhè liǎng ge jíjiàn xuǎnshǒu dǎle jǐ gè huíhé hái bù fēn shèng fù/.

Hai tay hiệp sĩ đã đánh nhau vài hiệp mà không thể phân thắng thua.

2. 我在击剑课上认识了一个暴徒.

/Wǒ zài jíjiàn kè shàng rènshíle yīgè bàotú/.

Tôi đã gặp một tên côn đồ trong lớp học đấu kiếm.

3. 你认为我们应如何提高我们击剑运动员的总体水平?

/Nǐ rènwéi wǒmen yīng rúhé tígāo wǒmen jíjiàn yùndòngyuán de zǒngtǐ shuǐpíng/?

Bạn nghĩ chúng ta nên cải thiện trình độ tổng thể của những vận động viên đấu kiếm như thế nào?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – đấu kiếm tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news