| Yêu và sống
Trái cây trong tiếng Trung là gì
Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Về mặt thực vật học, trái cây có hạt và phát triển từ hoa của cây, phần còn lại của cây được coi là rau. Trong ẩm thực, trái cây có vị ngọt hoặc chua còn rau có vị mặn hơn.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây:
橙 /chéng/: Quả cam.
菠萝 /bōluó/: Quả dứa.
柠檬 /níngméng/: Quả chanh.
葡萄 /pútáo/: Quả nho.
桃 /táo/: Quả đào.
水果 /shuǐguǒ/: Trái cây.
梨 /lí/: Quả lê.
苹果 /píngguǒ/: Quả táo.
椰子 /yēzi/: Quả dừa.
木瓜 /mùguā/: Đu đủ.
石榴 /shíliú/: Quả lựu.
Một số mẫu câu tiếng Trung về trái cây:
1. 榴莲的味道又香又甜,好吃极了.
/Liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle/.
Sầu riêng vừa thơm vừa ngọt, ăn rất ngon.
2. 吃水果对健康非常有益.
/Chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì/.
Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
3. 苹果是我最爱吃的.
/Píngguǒ shì wǒ zuì ài chī de/.
Táo là loại trái cây tớ thích ăn nhất.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên trung tâm OCA - Trái cây trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Mùa hè trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn