Home » Tưới cây tiếng Trung là gì
Today: 29-03-2024 22:41:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tưới cây tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:32:27)
           
Tưới cây tiếng Trung là 浇水 /jiāoshuǐ/, là động từ, tưới cây là hoạt động cung cấp nước cho các loại cây trồng, hoa lá trong vườn.

Tưới cây tiếng Trung là 浇水 /jiāoshuǐ/

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tưới cây:

洒水壶 /sǎshuǐhú/: Bình tưới nước.

草坪 /cǎopíng/: Bãi cỏ, thảm cỏ.

长树干 /chángshùgàn/: Cây thân dài.

腾 /téng/: Cây leo.

化 /huà/: Hoa.

仙人掌 /xiānrénzhǎng/: Cây xương rồng.

蕨类 /juélèi/: Cây dương xỉ.

玫瑰 /méiguī/: Hoa hồng.

苗木,茬口 /miáomù/chákǒu/: Cây giống.

果树 /guǒshù/: Cây ăn quả.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến tưới cây:

Bố mới sắm cho hai anh em tôi một chiếc bình tưới nước mới.

爸爸刚给我的两个兄弟买了新的洒水壶。

/bàba gāng gěi wǒ de liǎng gè xiōngdì mǎile xīn de sǎshuǐhú/.

Nếu không được tưới nước đầy đủ, những bông hoa này sẽ sớm tàn úa dưới cái nóng của thời tiết.

如果浇水不充分,这些化将很快在天气炎热的情况下枯萎。

/Rúguǒ jiāohuā bù chōngfèn, zhèxiē huà jiāng hěnkuài zài tiānqì yánrè de qíngkuàng xià kūwěi/.

Bên cạnh việc tưới nước cho cây, tôi còn thường xuyên sử dụng phân bón để tăng cường dinh dưỡng cho các loại cây trong vườn.

除了给植物浇水外,我还定期使用肥料来增强花园中植物的营养。

/Chúle gěi zhíwù jiāoshuǐ wài, wǒ hái dìngqī shǐyòng féiliào lái zēngqiáng huāyuán zhōng zhíwù de yíngyǎng/.

Chuyên mục tưới cây tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news