| Yêu và sống
Bình nước tiếng Trung là gì
Ngày nay, việc đựng đồ uống trong các bình nước vô cùng phổ biến. Sở dĩ phố biến là vì bình nước mang lại nhiều tiện ích cho người sử dụng như gọn nhẹ, không chiếm quá nhiều diện tích. Sử dụng chai nước giúp chúng ta có thể uống và vận chuyển đồ uống từ nơi này đến nơi khác nhanh chóng.
Một số từ vựng về bình nước:
Phích nước nóng: 暖水瓶 /nuǎn shuǐ pínɡ/.
Bình nước nóng (để trong chăn để sưởi ấm): 汤壶 /tānɡ hú/.
Bình nước du lịch: 旅行壶 /lǚ xínɡ hú/.
Bình nước miệng loe: 大口水壶 /dà kǒu shuǐ hú/.
Bình thủy, phích nước: 热水瓶 /rè shuǐ pínɡ/.
Phích nước đá: 冰瓶 /bīnɡ pínɡ/.
Bình thủy tinh: 烧瓶 /shāo pínɡ/.
Bình nhựa: 塑料瓶 /sù liào pínɡ/.
Bình nước khoáng: 矿泉水瓶 /kuànɡ quán shuǐ pínɡ/.
Bình inox: 不锈钢的瓶 /bú xiù ɡānɡ de pínɡ/.
Chuyên mục bình nước tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên trung tâm tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn