Home » Sự cách ly tiếng trung là gì
Today: 29-12-2024 12:35:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sự cách ly tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:33:31)
           
Sự cách ly tiếng trung là 隔离 /ɡé lí/. Trong thời buổi hiên nay, cách ly không còn là từ ngữ xa lạ với mọi người. Cách ly là giữ khoảng cách giữa người với người trong 1 không gian nhất định.

Trong các phương tiện chăm sóc y tế, cách ly là một trong số các biện pháp có thể được thực hiện để kiểm soát nhiễm trùng như: ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm lây truyền từ một bệnh nhân sang bệnh nhân khác, đến nhân viên y tế và đến người thăm bệnh, hoặc từ người bên ngoài đến một bệnh nhân cụ thể.

Một số từ liên quan đến sự cách ly:

Phòng cách ly: 隔离病房 /ɡé lí bìnɡ fánɡ/.

Cách ly xã hội:社会隔离 /shè huì ɡé lí/.

Cách ly tại nhà: 在家隔离 /zài jiā ɡé lí/.

Cách ly tập trung:集中隔离 /jí zhōnɡ ɡé lí/.

Cách ly giao tiếp xã hội: 社会交往隔离 /shè huì jiāo wǎnɡ ɡé lí/.

Cách ly 14 ngày: 隔离14 天 /ɡé lí 14 tiān/.

Một số câu nói về sự cách ly:

Tôi mới đi du lịch Ý về, hiện tại phải cách ly.

我刚才去意大利 旅游 回去,现在要隔离。

/wǒ ɡānɡ cái qù yì dà lì lǚ yóu huí qù, xiàn zài yào ɡé lí/.

Cách ly giao tiếp xã hội là cách đơn giản nhất để dịch bệnh không bùng phát.

社会交往隔离是最简单方法让疾病不爆发。

/shè huì jiāo wǎnɡ ɡé lí shì zuì jiǎn dān fānɡ fǎ rànɡ jí bìnɡ bù bào fā /.

Ai có triệu chứng ho, sốt trước tiên phải tự cách ly tại nhà, sau đó gọi cho trung tâm y tế.

谁有 症状 咳嗽,发烧 先要自己在家隔离,再给医疗中心打电话。

/shuí yǒu zhènɡ zhuànɡ ké sòu, fā shāo xiān yào zì jǐ zài jiā ɡé lí, zài ɡěi yī liáo zhōnɡ xīn dǎ diàn huà/.

Trong thời gian cách ly, các quán karaoke, , rạp chiếu phim phải ngừng kinh doanh.

隔离的时间中,些 唱歌店,酒吧,电影院 都要停业。

/ɡé lí de shí jiān zhōnɡ, xiē chànɡ ɡē diàn, jiǔ bā, diàn yǐnɡ yuàn dōu yào tínɡ yè/.

Chuyên mục sự cách ly tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news