Home » Tiệm vàng tiếng Trung là gì
Today: 02-11-2024 03:30:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiệm vàng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:33:46)
           
Tiệm vàng tiếng Trung là 金店 /jīndiàn/.Tiệm vàng hay tiệm kim hoàn là nơi trao đổi buôn bán các loại kim loại sáng như vàng, bạc và các loại đá quý.

Một số từ ngữ liên quan đến tiệm vàng bằng tiếng Trung:

Vàng: 黄金 /huánɡ jīn/.

Vàng 9999: 9999黄金  /9999 huánɡ jīn/.

Thỏi vàng: 金条 /jīn tiáo/.

Bạc: 白银 /bái yín/.

Bạch kim:铂 /bó/.

tiệm vàng tiếng trung, saigonvinaĐá quý: 宝石 /bǎo shí/.

Kim cương: 钻石 /zuàn shí/.

Ngọc bích: 碧 /bì/.

Ngọc trai: 珍珠 /zhēn zhū/.

Cẩm thạch: 碧玉 /bì yù/.

Nhẫn vàng:金戒指 /jīn jiè zhi/.

Nhẫn bạc: 银戒指 /yín jiè zhi/.

Vòng vàng: 金手钏 /jīn shǒu chuàn/.

Vòng bạc: 银手钏 /yín shǒu chuàn/.

Dây chuyền vàng: 金项链 /jīn xiànɡ liàn/.

Dây chuyền bạc: 银项链 /yín xiànɡ liàn/.

Dây chuyền kim cương: 钻石项链 /zuàn shí xiànɡ liàn/.

Dây chuyền ngọc trai: 珍珠项链 /zhēn zhū xiànɡ liàn/.

Bông tai, khuyên tai: 耳环 /ěr huán/.

Bông tai vàng: 金耳环 /jīn ěr huán/.

Bông tai bạc: 银耳环 /yín ěr huán/.

Đồng hồ đeo tay: 手表 /shǒu biǎo/.

Đồng hồ đeo tay nạm đá quý: 宝石手表 /bǎo shí shǒu biǎo/.

Chuyên mục tiệm vàng tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên trung tâm tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news