Home » Phấn tiếng Trung là gì
Today: 31-01-2025 00:14:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phấn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:34:19)
           
Phấn tiếng Trung là 粉 (fěn) phấn có kết cấu hạt nhỏ như hạt bụi, có nhiều màu sắc khác nhau. 奋 (fèn) còn có nghĩa là từ biểu thị cho trạng ngữ chỉ cảm xúc.

Phấn là thứ có thể dùng làm dụng cụ học tập, phấn dành trang điểm cho người, cũng là thứ gây độc hại và còn là chỉ cảm xúc vui vẻ, hưng phấn, sự cố gắng của một người.

Một số từ vựng liên quan đến phấn:

Phấn hoa: 花粉 (huāfěn).

Phấn thơm: 香粉 (xiāngfěn).

Phấn rôm: 痱子粉 (fèizifěn).

Phấn viết: 粉笔 (fěnbǐ).

Phấn (lớp phủ ngoài một số trái cây): 果粉 (guǒfěn).

Phấn trang điểm: 粉黛 (fěndài).

Phấn bướm: 蝴蝶 粉笔 (húdié fěnbǐ).

Phấn màu: 彩色 粉笔 (cǎisè fěnbǐ).

Sự thụ phấn: 传粉 (chuánfěn).

Phấn má hồng: 粉 脸红 (fěn liǎnhóng).

Phấn may: 划粉 (huáfěn).

Phấn khích: 奋激 (fènjī).

Hưng phấn: 兴奋 (xīngfèn).

Phấn chấn: 奋发 (fènfā).

Phấn đấu: 奋斗 (fèndòu).

Một số câu liên quan tới phấn:

Chỉ những người không biết phấn đấu mới không chạm tay được đến vinh quang.

只有那些不知道如何奋斗的人才不会触摸他们的荣耀。

(zhǐ yǒu nà xiē bù zhīdào rúhé fèndòu de rén cái bú huì chùmō tāmen de róngyào).

Thông minh ở chỗ phấn đấu, thiên tài ở chỗ tích lũy.

聪明在于奋斗天才在于积累。

(cōngmíng zàiyú fèndòu tiāncái zàiyú jīlěi).

Thử phấn chấn lên, chúng tôi vẫn luôn ủng hộ bạn.

试着奋发起来, 我们还是一样支持你。

(shìzhe fènfā qǐlái, wǒmen háishì yíyàng zhīchí nǐ).

Tô son trát phấn.

涂脂抹粉。

(túzhī mǒfěn).

Chuyên mục phấn tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news