| Yêu và sống
Cách ly xã hội tiếng Trung là gì
Cách ly xã hội tiếng Trung là 社会隔离 (shèhuìgélí)
Một số câu tiếng Trung liên quan đến cách ly xã hội:
Nhất định đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
外出时一定要戴口罩。
(wàichū shí yídìng yào dài kǒuzhào).
Đầu tiên về nhà bạn cần rửa tay và khử khuẩn.
首先回家你需要洗手消毒。
(shǒuxiān huíjiā nǐ xūyào xǐshǒu xiāodú).
Bạn nên giữ khoảng cách với tôi khi nói chuyện.
你说话的时候应该和我保持一段距离。
(nǐ shuōhuà de shíhou yīnggāi hé wǒ bǎochí yíduàn jùlí).
Tôi không thích đi xem phim bây giờ, có quá nhiều người ở đó.
我现在不喜欢去看电影, 哪里的人太多了。
(wǒ xiànzài bù xǐhuan qù kàn diànyǐng nǎlǐ de rén tài duō le).
Công dân phải có ngĩa vụ khai báo sức khỏe.
公民必须有义务健康申报。
(gōngmín bìxū yǒu yìwù jiànkāng shēnbào).
Chuyên mục cách ly xã hội tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn