| Yêu và sống
Ngày Quốc tế lao động trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung ngày quốc tế lao động gọi là 劳动节, phiên âm là láodòng jié hay còn gọi là 五一节 wǔ yī jié ngày 1 tháng 5.
Ngày quốc tế lao động là ngày biểu dương tinh thần lực lượng của nhân dân lao động trên toàn thế giới. đây cũng là ngày biểu dương cho sự đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ. Cũng là ngày biểu dương cho sự đoàn kết của nhân dân lao động trên toàn thế giới.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày quốc tế lao động:
劳动成果 (láodòng chéngguǒ): thành quả lao động.
体力劳动 (tǐlì láodòng): lao động chân tay.
脑力劳动 (nǎolì láodòng): lao động trí não.
劳动能力(láodòng nénglì): năng lực làm việc.
劳动节 (láodòng jié): quốc tế lao động.
公益劳动 (gōngyì láodòng): lao động công ích.
劳动法 (láodòng fǎ): luật lao động.
兢兢业业 (jìngjìng yèyè): cần cù lao động.
认真负责 (rènzhēn fùzé): có tinh thần trách nhiệm.
小心谨慎 (xiǎoxīn jǐnshèn): tỉ mỉ, kĩ lưỡng.
劳动争议 (láodòng zhèngyì): đấu tranh lao động.
劳动力 (láodòng lì): lực lượng lao động.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngày Quốc tế Lao động trong tiếng Trung.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn