Home » Ngày Quốc tế lao động trong tiếng Trung
Today: 25-04-2024 22:45:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Quốc tế lao động trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 13-04-2022 20:47:55)
           
Năm 1884, Đại hội Liên đoàn Lao động Mỹ đã thông qua nghị quyết nêu rõ và từ ngày 1/5/1886, ngày lao động của tất cả các công nhân sẽ là 8 giờ.

Trong tiếng Trung ngày quốc tế lao động gọi là 劳动节, phiên âm là láodòng jié hay còn gọi là 五一 wǔ yī jié ngày 1 tháng 5.

Ngày quốc tế lao động là ngày biểu dương tinh thần lực lượng của nhân dân lao động trên toàn thế giới. đây cũng là ngày biểu dương cho sự đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ. Cũng là ngày biểu dương cho sự đoàn kết của nhân dân lao động trên toàn thế giới.

Ngày Quốc tế lao động trong tiếng TrungMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày quốc tế lao động:

劳动成果 (láodòng chéngguǒ): thành quả lao động.

体力劳动 (tǐlì láodòng):  lao động chân tay.

劳动 (nǎolì láodòng): lao động trí não.

劳动能力(láodòng nénglì): năng lực làm việc.

劳动节 (láodòng jié):  quốc tế lao động.

公益劳动 (gōngyì láodòng): lao động công ích.

劳动 (láodòng fǎ):  luật lao động. 

兢兢业业 (jìngjìng yèyè): cần cù lao động.

认真负责 (rènzhēn fùzé): có tinh thần trách nhiệm.

小心谨慎 (xiǎoxīn jǐnshèn): tỉ mỉ, kĩ lưỡng. 

劳动争议 (láodòng zhèngyì): đấu tranh lao động.

劳动 (láodòng lì): lực lượng lao động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngày Quốc tế Lao động trong tiếng Trung.

Nguồn: https://www.sgv.edu.vn/

Related news