Home » Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì
Today: 19-04-2024 20:14:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13-04-2022 19:18:16)
           
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là 洪王逝世紀念日 (Hóng wáng shìshì jìniàn rì). Đây là ngày lễ để tưởng niệm và tỏ lòng biết ơn trước công lao lập nước của các vua Hùng.

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung Quốc là 洪王逝世紀念日, phiên âm là (hóng wáng shìshì jìniàn rì). Ngoài ra còn có thể gọi là lễ hội Đền Hùng, Quốc giỗ.

Đây là truyền thống lâu đời của người Việt Nam được tổ chức hằng năm vào mùng 10 tháng 3 âm lịch tại Đền Hùng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Lễ hội rước kiệu vua và lễ dâng hương vua Hùng luôn thu hút nhiều sự quan tâm từ các khách du lịch.

Giỗ tổ Hùng Vương được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể nhân loại vào ngày 06/12/2012, đây được xem là một điều đáng tự hào của dân tộc Việt Nam với bạn bè quốc tế.

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung Quốc liên quan đến giỗ tổ Hùng Vương:

祖先 (jǔxiān): Tổ tiên.

節日 (jiérì): Lễ hội.

崇拜 (chóngbài): Cúng bái.

犧牲 (xīshēng): Tế lễ.

國寶 (guóbǎo): Bảo vật quốc gia.

傳奇 (chuánqí): Truyền thuyết.

政府 (hèngfǔ): Chính quyền.

國王 (guówáng): Nhà vua.

謝謝 (xièxiè): Công ơn.

貢 (gòng): Tưởng nhớ.

感謝您建設國家 (gǎnxiè nín jiànshè guójiā): Công ơn xây dựng tổ quốc.

政府 (zhèngfǔ): Chính quyền.

寺廟 (sìmiào): Đền thờ.

紀念館 (jìniànguǎn): Tưởng niệm.

墓 (mù): Lăng mộ.

傳統的 (chuántǒng de): Truyền thống.

莊嚴 (zhuāngyán): Trang nghiêm.

神聖 (shénshèng): Thiêng liêng.

禮服 (lǐfú): Trang phục tế lễ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news