Home » Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Trung là gì
Today: 19-04-2024 05:23:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21-04-2022 11:18:34)
           
Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Trung là 国际儿童 (Guójì értóng). Đây là ngày chỉ dành riêng cho trẻ em trên toàn thế giới với thông điệp trẻ em có quyền được bảo vệ, giáo dục và nuôi dưỡng.

Ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Trung là 国际儿童 (Guójì értóng). Ngày 1 tháng 6 hằng năm, nhiều nước trên thế giới sẽ tổ chức ngày lễ chỉ dành cho trẻ em và ở Việt Nam ngày lễ này còn được gọi là Tết Thiếu nhi.

Ngày lễ ngày có nguồn gốc xuất xứ chính là ở Thổ Nhĩ Kỳ và nơi đây cũng là nơi đầu tiên tổ chức ngày hội này.

Theo Liên Hợp Quốc thì ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ vào ngày 20 tháng 11 hằng năm. Tuy nhiên vì quyền tự do chọn lựa mà một số nước trên thế giới tự chọn ngày 1 tháng 6 là ngày Quốc tế Thiếu nhi cho riêng đất nước họ. 

Ngày Quốc tế Thiếu nhi ra đời với thông điệp muốn mang lại nụ cười trên môi đến những mầm non này để các em có một tuổi thơ tươi đẹp. Ngoài ra còn nhắn nhủ rằng trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, được bảo vệ về thể xác lẫn tinh thần, được giáo dục và nuôi dưỡng tốt.

Ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến Ngày Quốc tế Thiếu nhi:

1. 国际的 (Guójì de): Quốc tế.

2. 节日 (Jiérì): Ngày hội.

3. 自由 (Zìyóu): Quyền tự do.

4. 平等 (Píngděng): Quyền bình đẳng.

5. 教育 (Jiàoyù): Giáo dục.

6. 孩子们 (Háizimen): Trẻ em.

7. 培育 (Péiyù): Nuôi dưỡng.

8. 表现 (Biǎoxiàn): Đối xử.

9. 警卫 (Jǐngwèi): Bảo vệ.

10. 联合国 (Liánhéguó): Liên hợp quốc.

11. 信息 (Xìnxī): Thông điệp.

12. 世界 (Shìjiè): Thế giới.

13. 开发者 (Kāifā zhě): Phát triển.

14. 学前班 (Xuéqiánbān): Mầm non.

15. 童年 (Tóngnián): Tuổi thơ.

16. 身体的 (Shēntǐ de): Thể chất.

17. 士气 (Shìqì): Tinh thần.

18. 微笑 (Wéixiào): Nụ cười.

19. 未来 (Wèilái): Tương lai.

20. 学习 (Xuéxí): Học tập.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV -  ngày Quốc tế Thiếu nhi tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news