Home » Điện thoại tiếng Trung gọi là gì
Today: 26-12-2024 21:02:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điện thoại tiếng Trung gọi là gì

(Ngày đăng: 02-05-2022 22:23:49)
           
Điện thoại tiếng Trung là 电话 (Diànhuà). Là một thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin và thông dụng nhất là truyền giọng nói từ xa giữa hai hoặc nhiều người.

Điện thoại tiếng Trung là 电话 (Diànhuà). Điện thoại là một trong những vật dụng không thể thiếu trong đời sống hay còn gọi là vật bất ly thân của con người. Điện thoại cung cấp các tính năng thông thường như thực hiện và nhận cuộc gọi, danh sách liên lạc, gửi và nhận tin nhắn SMS, đồng hồ, lịch, trò chơi. Có khả năng kết nối lớn hơn và tăng các chức năng của điện thoại theo ý thích của người dùng.

Điện thoại tiếng Trung gọi là gì

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến điện thoại:

公用电话 (gōngyòng diànhuà): Điện thoại công cộng. 

公用电话亭 (gōngyòng diànhuàtíng): Bốt điện thoại công cộng.

无线电话 (wúxiàn diànhuà): Điện thoại vô tuyến.

私人电话 (sīrén diànhuà): Điện thoại riêng.

移动电话 (yídòng diànhuà): Điện thoại di động.

电视电话 (diànshì diànhuà): Điện thoại truyền hình.

自动电话 (zìdòng diànhuà): Điện thoại tự động.

长途电话 (chángtú diànhuà): Điện thoại đường dài.  

步话机 (bù huàjī): Máy bộ đàm.

国际电话 (guójì diànhuà): Điện thoại quốc tế.

墙式电话 (qiáng shì diànhuà): Điện thoại treo tường.

桌用电话 (zhuō yòng diànhuà): Điện thoại để bàn.

Mẫu câu về điện thoại trong tiếng Trung:

1. 请10分钟后再打. (Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ)

Xin gọi lại trong 10 phút nữa.

2. 她正在接电话. (tā zhèngzài jiē diànhuà)

Cô ấy đang nghe điện thoại rồi.  

3. 请转告他让他给我回个电话. (Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà)  

Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi.  

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - Điện thoại tiếng Trung gọi là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news