Home » Bóng rổ tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 01:08:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng rổ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09-05-2022 20:33:06)
           
Bóng rổ tiếng Trung là 篮球 /lánqiú/. Bóng rổ là môn thể thao gồm 5 người chơi mỗi đội và ghi bàn bằng cách ném một quả bóng vào rổ của đội đối phương.

Bóng rổ tiếng Trung là /lánqiú/. Bóng rổ là một môn thể thao đồng đội, trong đó có hai đội, thường là năm người chơi, đối đầu nhau trên một sân hình chữ nhật, các bàn thắng được ghi bằng cách ném bóng qua rổ được cố định phía trên mỗi đầu của sân.

Bóng rổ tiếng Trung là gìMột số từ vựng về bóng rổ tiếng Trung.

  /lánqiúchǎng/: Sân bóng rổ.

篮网 /lánwǎng/: Lưới rổ.

运动员 /Lánqiú yùndòngyuán/: Cầu thủ bóng rổ.

/lánjià/: Giá treo rổ.

/lánqiú/: Bóng rổ.

边线 /biānxiàn/: Đường biên.

撞人 /zhuàng rén/: Va chạm.

投中 /tóu zhòng/: Ném vào rổ.

不中 /tóulán bú zhòng/: Ném rổ trượt.

跳起投 /tiào qǐ tóulán/: Nhảy lên ném rổ.

长传 /cháng chuán/: Chuyền dài.

拍打 /pāidǎ chuán qiú/: Vừa đập vừa chuyền bóng.

/dī chuán/: Chuyền thấp.

配合 /pèihé/: Phối hợp.

低拍 /dī pāi dài qiú/: Đập thấp dẫn bóng.

手投 /dān shǒu tóulán/: Ném rổ 1 tay.

有效 /tóulán yǒuxiào/: Ném vào rổ.

Một số mẫu câu về bóng rổ tiếng Trung

1. 冒着雨继续.

/Tāmen màozhe yǔ jìxù dǎ lánqiú/.

Họ tiếp tục chơi bóng rổ bất chấp trời mưa.

2. 取得了一系列.

/Shàng sàijì lánqiú duì qǔdéle yī xìliè shènglì/.

Đội tuyển bóng rổ đã có chuỗi trận toàn thắng ở mùa giải trước.

3. 他的病使他无法打.

/Tā de shāng bìng shǐ tā wúfǎ dǎ lánqiú/.

Chấn thương của anh ấy đã khiến anh ấy không thể chơi bóng rổ.

4. 他在球比.

/Tā zài lánqiú bǐsài zhōng jìfēn/.

Anh ấy ghi điểm trong trận đấu bóng rổ.

5. 运动员沿地面.

/Lánqiú yùndòngyuán yán dìmiàn rēng qiú/.

Cầu thủ bóng rổ ném bóng dọc theo mặt đất.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ SGV - bóng rổ tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news