Home » Mạng xã hội trong tiếng Trung là gì
Today: 29-03-2024 18:40:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạng xã hội trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30-05-2022 22:22:50)
           
Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社交网络 (shè jiāo wăng luò). Là một trang web, nên tảng trực tuyến với đa dạng tính năng, được sử dụng phổ biến và là nơi kết nối mọi người với nhau dù ở bất cứ đâu.

Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社交网络 (shè jiāo wăng luò). Là các trang mạng trực tuyến, có thể truy cập ở bất cứ đâu, từ nhiều phương tiện như máy tính, điện thoại.

Mạng xã hội cho phép người dùng chia sẽ nội dung với đa dạng các hình thức, như hình ảnh, bài viết hay video, và những người khác có thể xem được, bình luận về nội dung mà người dùng đó đăng tải.

Tất cả các mạng xã hội đều yêu cầu người dùng phải tạo cho bản thân tài khoản, hồ sơ riêng, và thông qua đó, mọi người có thể dễ dàng liên kết với các cá nhân, tổ chức, chia sẻ, truyền đạt những thông điệp của người dùng qua các trang mạng.

Mạn xã hội trong tiếng Trung là gìTừ vựng về mạng xã hội trong tiếng Trung:

脸书 (liǎn shū): Facebook.

谷 歌 (gǔ gē): Google.

推特 (Tuī Tè): Twitter.

扎洛 (Huā luò): Zalo.

微博 (wēi bó): Weibo.

微信 (wēixìn): Wechat.

照片墙 (zhàopiàn qiáng): Instagram.

抖音 (dǒu yīn): Douyin, tiktok.

社交网络 (shè jiāo wăng luò): Mạng xã hội.

发帖 (fātiě): Đăng bài viết.

发照片 (fā zhàopiàn): Đăng ảnh.

发视频 (fā shìpín): Đăng video.

直播 (zhíbò): Phát trực tiếp, livestream.

分享 (fēnxiǎng): Chia sẻ.

回复 (huífù): Trả lời.

评论 (pínglùn): Bình luận.

分享新鲜事 (fēnxiǎng xīnxiān shì): Đăng story.

好友 (hǎoyǒu): Bạn bè.

加好友 (jiā hǎoyǒu): Kết bạn.

解除好友(jiěchú hǎoyǒu): Xóa bạn bè.

关注 (guānzhù): Theo dõi, follow.

小组 (xiǎozǔ): Nhóm.

活动 (huódòng): Sự kiện.

帖子 (tiězi): Bài viết.

关闭帖子通知 (guānbì tiě zǐ tōngzhī): Tắt thông báo bài viết.

编辑帖子(biānjí tiězi): Chỉnh sửa bài viết.

隐私设置 (yǐnsī shèzhì): Cài đặt riêng tư.

设置 (shèzhì): Cài đặt.

个人主页 (gè rén zhǔyè): Trang cá nhân.

那年今天 (nà nián jīntiān): Kỉ niệm.

朋友圈 (péngyǒu quān): Danh sách bạn bè.

退出 (tuìchū): Đăng xuất.

登录 (dēnglù): Đăng nhập.

用 户 名 (Yònghù míng): Tài khoản.

密码 (mìmǎ): Mật khẩu.

探索 (tànsuǒ): Tìm kiếm.

下载 (xiàzǎi): Tải xuống.

头像 (tóuxiàng): Ảnh đại diện.

通讯录 (tōngxùn lù): Liên lạc.

网络 (wǎngluò): Mạng.

数据 (shù jù): Dữ liệu.

信号 (xìn hào): Tín hiệu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - mạng xã hội trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news