Home » Sơn tiếng Trung là gì
Today: 24-04-2024 09:12:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sơn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30-05-2022 22:30:52)
           
Sơn trong tiếng Trung là 涂料 (túliào) hay 油漆 (yóuqī). Là chất một loại vật liệu, nhiều màu sắc, có khả năng bám dính và được dùng phủ lên trên bề mặt vật chất, để tạo nên lớp bảo vệ bề mặt và tăng tính thẩm mỹ.

Sơn trong tiếng Trung là 涂料 (túliào) hay 油漆 (yóuqī). Việc sử dụng sơn cho nhà ở giúp làm đẹp công trình, tăng tính thẩm mỹ, đồng thời bảo vệ nhà khỏi các tác động từ thời tiết như nắng nóng, độ ẩm cao, mưa bão.

Một ngôi nhà không được sơn không chỉ thiếu tính thẩm mỹ mà còn bị ảnh hưởng nặng nề bởi nấm mốc, thấm nước. Ngược lại những ngôi nhà được sơn có thể tránh các tác động từ bên ngoài và đảm bảo sức khỏe cho người dùng.

Sơn tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về sơn:

油漆工人 (yóuqī gōngrén): Thợ sơn.

涂料 (túliào): Sơn.

防护用品 (fánghù yòngpǐn): Đồ bảo hộ.

涂料箱 (túliào xiāng): Thùng sơn.

刷涂工具 (shuātú gōngjù): Dụng cụ quét sơn.

滚筒刷 (gǔntǒng shuā): Cọ sơn. 

手刷子 (shǒu shuāzi): Chổi quét sơn.

溶剂型涂料 (róngjìxíng túliào): Dung môi pha sơn.

漆工 (qīgōng): Nghề sơn.

防腐涂料 (fángfǔ túliào): Sơn chống gỉ.

建筑涂料 (jiànzhú túliào): Sơn xây dựng.

汽车涂料 (qìchē túliào): Sơn ô tô.

船舶涂料 (chuánbó túliào): Sơn đóng tàu.

木器涂料 (mùqì túliào): Sơn gỗ.

金属漆 (jīnshǔ qī): Sơn kim loại.

塑料涂料 (sùliào túliào): Sơn nhựa. 

防破裂 (fáng pòliè): Chống nứt.

装饰作用 (zhuāngshì zuòyòng): Tác dụng trang trí.

防静电产生 (fáng jìngdiàn chǎnshēng): Chống sản sinh tích điện.

防滑 (fánghuá): Chống trơn trượt.

油漆 (yóuqī): Các sản phẩm sơn.

防噪音 (fáng zàoyīn): Chống tạp âm.

防结雾 (fáng jiéwù): Chống tụ sương.

防结水 (fáng jiéshuǐ): Chống tụ nước.

保护作用 (bǎohù zuòyòng): Tác dụng bảo vệ.

特殊功能作用 (tèshū gōngnéng zuòyòng): Tác dụng công năng đặc biệt.

润湿剂 (rùnshījì): Chất thấm ướt. 

耐热 (nàirè): Chịu nhiệt.

耐水 (nàishuǐ): Chịu nước.

防尘土杂物 (fáng chéntǔ záwù): Chống bụi bặm. 

不龟裂 (bù jūnliè): Không nứt nẻ.

辊涂 (gǔn tú): Trộn sơn.

喷涂 (pēn tú): Phun sơn.

刷涂 (shuā tú): Quét sơn.

环保型涂料 (huánbǎoxíng túliào): Sơn bảo vệ môi trường.

晾漆 (liàngqī): Sơn lạnh.

地坪涂装 (dìpíng túzhuāng): Sơn nền.

辊涂 (gǔn tú): Trộn sơn.

油漆行业 (yóuqī hángyè): Ngành sơn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - sơn tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news