| Yêu và sống
Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực, mùa hè nóng nhất vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu, điểm khởi đầu của mùa hè là khác nhau phụ thuộc vào khí hậu, truyền thống và văn hóa của từng khu vực.
Một số từ vựng về mùa hè trong tiếng Trung:
暑假 /shǔ jià/: Kỳ nghỉ hè.
晒黑 /shài hēi/: Rám nắng, sạm da.
热 /rè/: Nóng.
流汗 /chū hàn/: Đổ mồ hôi.
冲浪 /chōng làng/: Lướt sóng.
夏天 /xiàtiān/: Mùa hè.
游泳 /yóu yǒng/: Bơi.
日光浴 /rì guāng yù/: Tắm nắng.
空调 /kōng tiáo/: Điều hòa không khí.
露营 /lù yíng/: Cắm trại.
雪糕 /xuě gāo/: Kem.
Một số mẫu câu về mùa hè trong tiếng Trung:
1. 夏天通常很热.
/Xiàtiān tōngcháng hěn rè/.
Mùa hè thường rất nóng.
2. 我的家人夏天经常去度假.
/Wǒ de jiārén xiàtiān jīngcháng qù dùjià/.
Gia đình tôi thường đi nghỉ mát vào mùa hè.
3. 我最喜欢吃西瓜和冰淇淋.
/Wǒ zuì xǐhuān chī xīguā hé bīngqílín/.
Tôi thích ăn dưa hấu và kem nhất.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Mùa hè trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn