Home » Ngân hàng tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 03:02:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngân hàng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 19:54:50)
           
Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/. Là một tổ chức tài chính chấp nhận tiển gửi và định kênh những tiền gửi vào các hoạt động cho vay thông qua thị trường vốn.

Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/. Ngân hàng cung cấp các dịch vụ khác nhau cho khách hàng và là một công cụ không thể cho mỗi người dân trong xã hội ngày nay.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngân hàng:

银行结单 /yínháng jiédān/: Bản sao kê của ngân hàng.

分行 /fēnháng/: Chi nhánh ngân hàng.

银行贴现 /yínháng tiēxiàn/: Chiết khấu ngân hàng.

银行家 /yínháng jiā/: Chủ ngân hàng.

银行总裁 /yínháng zǒngcái/: Chủ tịch ngân hàng.

银行 /yínháng/: Ngân hàng.

银行转帐 /yínháng zhuǎnzhàng/: Chuyển khoản ngân hàng.

挤兑 /jǐduì/: Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về).Ngân hàng tiếng Trung là gì

平价兑换货比 /píngjià duìhuàn huò bǐ/: Đôi ngang.

基本货币 /jīběn huòbì/: Đồng tiền cơ bản.

硬通币 /yìng tōng bì/: Đồng tiền mạnh.

国际货币 /guójì huòbì/: Đồng tiền quốc tế.

通用货币 /tōngyòng huòbì/: Đồng tiền thông dụng.

银行经理 /yínháng jīnglǐ/: Giám đốc ngân hàng.

存款单 /cúnkuǎn dān/: Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi.

本票 /běn piào/: Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu.

取款单 /qǔkuǎn dān/: Giấy rút tiền.

.Một số mẫu câu tiếng Trung về ngân hàng:

1. 这个银行给某镇发放一大笔贷款.

/Zhège yínháng gěi mǒu zhèn fāfàng yī dà bǐ dàikuǎn/.

Ngân hàng cho một thị trấn vay một khoản lớn.

2. 有钱又有房的,那是银行.

/Yǒu qián yòu yǒu fáng de, nà shì yínháng/.

Người có tiền và nhà, đó là ngân hàng.

3. 我的银行存款余额不多了.

/Wǒ de yínháng cúnkuǎn yú'é bù duōle/.

Số dư ngân hàng của tôi sắp hết.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – ngân hàng tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news