Home » Kho tiếng Trung là gì
Today: 25-04-2024 19:53:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kho tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 19:31:40)
           
Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu trữ các loại hàng hóa khác nhau phục vụ mục đích sản xuất và kinh doanh.

Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao gồm nguyên liệu, vật liệu đóng gói, linh kiện, bán thành phẩm trong các khoảng thời gian khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về kho:

入库单/rù kù dān/: Phiếu nhập kho.

出库 /chūkù/: Xuất kho.

出厂单 /chū chǎng dān/: Phiếu xuất xưởng.

领料单 /lǐng liào dān/: Phiếu lĩnh vật liệu.

成品入库数量明细表 /chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo/: Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm.

仓库 /cāngkù/: Kho.

生管日报表 /shēng guǎn rì bàobiǎo/: Bảng quản lý sản xuất hàng ngày.

生产进度表 /shēngchǎn jìndù biǎo/: Bảng tiến độ sản xuất.

库存量 /tígōng kùcún liàng Lượng/: Tồn kho.

料品出厂单 /liào pǐn chūchǎng dān/: Hóa đơn xuất hàng.

数量清点 /shùliàng qīngdiǎn/: Kiểm tra số lượng.Kho tiếng Trung là gì

接单 /jiē dān/: Nhận đơn.

按时出货 /ànshí chū huò/: Xuất hàng đúng thời gian.

入库作帐 /rù kù zuò zhàng/: Vào sổ nhập kho.

卡车 /kǎchē/ Xe ô tô tải.

包装 /bāozhuāng/: Đóng gói.

装箱单 /zhuāng xiāng dān/: Phiếu đóng gói hàng hay list hàng hóa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kho:

1. 那些没用的东西杂乱地堆放在仓库里.

/Nàxiē méi yòng de dōngxī záluàn dì duīfàng zài cāngkù lǐ/.

Những thứ vô dụng đó nằm lộn xộn trong nhà kho.

2. 仓库四周的墙上挂满了蛛网.

/Cāngkù sìzhōu de qiáng shàng guà mǎnle zhūwǎng/.

Mạng nhện bám trên tường xung quanh nhà kho.

3. 他已从仓库调到会计室工作.

/Tā yǐ cóng cāngkù diào dào kuàijì shì gōngzuò/.

Anh ta đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc ở phòng kế toán.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tung tâm SGV – kho tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news