| Yêu và sống
Ưu điểm trong tiếng Trung là gì
Ưu điểm tiếng Trung là 优点 (Yōudiǎn). Ưu điểm là những đều tốt đẹp, hay những gì mà bản thân làm được cảm thấy tiến bộ và hài lòng về nó. Hơn hết ưu điểm là ưu thế của 1 người và có thể vượt trội, là một tính chất có lợi đi theo hướng tích cực của con người.
Một số từ vựng về ưu điểm trong tiếng Trung:
可靠 /kěkào/: Đáng tin cậy.
善于交际 /shànyú jiāojì/: Hoà đồng.
诚实 /chéngshí/: Trung thực.
积极 /jījí/: Tích cực.
坚持 /jiānchí/: Kiên trì.
规则 /guīzé/: Nguyên tắc.
耐心 /nàixīn/: Nhẫn nại.
准时 /zhǔnshí/: Đúng giờ.
自信 /zìxìn/: Tự tin.
纪律 /jìlǜ/: Kỷ luật.
Một số ví dụ về ưu điểm trong tiếng Trung:
1. 你的优点是什么?
/Nǐ de yōudiǎn shì shénme/?
Ưu điểm của bạn là gì?
2. 勇于负责是他的优点.
/Yǒngyú fùzé shì tā de yōudiǎn/.
Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.
3. 不要只看到别人的缺点,看不到别人的优点.
/Bùyào zhǐ kàn dào biérén de quēdiǎn, kàn bù dào biérén de yōudiǎn/.
Đừng chỉ nhìn thấy khuyết điểm của người khác mà không nhìn ra ưu điểm của họ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Ưu điểm trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn