Home » Nhược điểm trong tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 03:36:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhược điểm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:57:20)
           
Nhược điểm tiếng Trung là 缺点 (Quēdiǎn). Nhược điểm là nói đến những điểm yếu kém vốn có của mỗi người do đặc điểm tác phong, cá tính riêng của từng người hoặc do năng lực hạn chế.

Nhược điểm tiếng Trung là 缺点 (Quēdiǎn). Nhược điểm nhược điểm chính là những hạn chế, những thiếu sót trong suy nghĩ hoặc hành động. Và thậm tệ hơn, nhược điểm còn có thể là những điều trái với chuẩn mực đạo đức và quy tắc lẽ phải làm dẫn đến những hậu quả không mấy tốt đẹp.

Một số từ vựng về nhược điểm trong tiếng Trung:

迟到 /chídào/: Trễ giờ.

自私 /zìsī/: Ích kỷ.

消极 /xiāojí/: Tiêu cực.

被动 /bèidòng/: Thụ động.

懒惰 /lǎnduò/: Lười biếng.

缺点  /quēdiǎn/: Nhược điểm.Nhược điểm trong tiếng Trung là gì

缺乏严肃性 /quēfá yánsù xìng/: Thiếu nghiêm túc.

害怕交流 /hàipà jiāoliú/: Ngại giao tiếp.

暴躁 /bàozào/: Hấp tấp.  

无纪律 /wú jìlǜ/: Vô kỷ luật.

气馁 /qìněi/: Nản lòng.

Một số ví dụ về nhược điểm trong tiếng Trung:

1. 他的缺点很多.

/Tā de quēdiǎn hěnduō/.

Nhược điểm của anh ấy rất nhiều.

2.世界上没有人是完美的,每个人都有缺点.

/Shìjiè shàng méiyǒu rén shì wánměi de, měi gèrén dōu yǒu quēdiǎn/.

Trên đời không có ai là hoàn hảo cả, ai cũng đều có nhược điểm.

3. 我的缺点是脾气很暴躁.

/Wǒ de quēdiǎn shì píqì hěn bàozào/.

Nhược điểm của tôi là tính tình rất nóng nảy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Nhược điểm trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news