| Yêu và sống
Nhược điểm trong tiếng Trung là gì
Nhược điểm tiếng Trung là 缺点 (Quēdiǎn). Nhược điểm nhược điểm chính là những hạn chế, những thiếu sót trong suy nghĩ hoặc hành động. Và thậm tệ hơn, nhược điểm còn có thể là những điều trái với chuẩn mực đạo đức và quy tắc lẽ phải làm dẫn đến những hậu quả không mấy tốt đẹp.
Một số từ vựng về nhược điểm trong tiếng Trung:
迟到 /chídào/: Trễ giờ.
自私 /zìsī/: Ích kỷ.
消极 /xiāojí/: Tiêu cực.
被动 /bèidòng/: Thụ động.
懒惰 /lǎnduò/: Lười biếng.
缺点 /quēdiǎn/: Nhược điểm.
缺乏严肃性 /quēfá yánsù xìng/: Thiếu nghiêm túc.
害怕交流 /hàipà jiāoliú/: Ngại giao tiếp.
暴躁 /bàozào/: Hấp tấp.
无纪律 /wú jìlǜ/: Vô kỷ luật.
气馁 /qìněi/: Nản lòng.
Một số ví dụ về nhược điểm trong tiếng Trung:
1. 他的缺点很多.
/Tā de quēdiǎn hěnduō/.
Nhược điểm của anh ấy rất nhiều.
2.世界上没有人是完美的,每个人都有缺点.
/Shìjiè shàng méiyǒu rén shì wánměi de, měi gèrén dōu yǒu quēdiǎn/.
Trên đời không có ai là hoàn hảo cả, ai cũng đều có nhược điểm.
3. 我的缺点是脾气很暴躁.
/Wǒ de quēdiǎn shì píqì hěn bàozào/.
Nhược điểm của tôi là tính tình rất nóng nảy.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Nhược điểm trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn