Home » Nông nghiệp tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 08:14:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông nghiệp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:02:58)
           
Nông nghiệp tiếng Trung là 农业 /nóngyè/. Là ngành sản xuất vật chất cơ bản cũa xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi.

Nông nghiệp tiếng Trung là 农业 /nóngyè/. Nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm nhiều chuyên ngành và là một ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế của nhiều nước, đặc biệt là trong các thế kỷ trước đây khi công nghiệp chưa phát triển.

Một số từ vựng tiếng Trung về nông nghiệp:

创业 /chuàngyè/: Khởi nghiệp.

农村 /nóngcūn/: Nông thôn.

农民 /nóngmín/: Nông dân

合作社 /hézuòshè/: Hợp tác xã.

农业 /nóngyè/: Nông nghiệp.

养牛 /yǎng niú/: Nuôi bò.

全面丰收 /quánmiàn fēngshōu/: Thu hoạch bội thu.

连续丰收 /liánxù fēngshōu/: Thu hoạch liên tiếp.Nông nghiệp tiếng Trung là gì

战胜灾害 /zhànshèng zāihài/: Khắc phục thiên tai.

资金 /zījīn/: Quỹ.

绿色农业 /lǜsè nóngyè/: Nông nghiệp xanh sạch.

家禽 /jiāqín/: Gia cầm.

生猪 /shēngzhū/: Lợn hơi.

肥料 /féiliào/: Phân bón.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nông nghiệp:

1. 皮之不存,毛将焉附,没有土地,又怎么搞农业呢.

/Pí zhī bù cún, máo jiāng yān fù, méiyǒu tǔdì, yòu zěnme gǎo nóngyè ne/.

Không có da thì tóc sẽ bám, không có đất thì làm nông nghiệp làm sao được?

2. 我们把各家各户的土地连接起来,化零为整,以便实现农业的机械化.

/Wǒmen bǎ gè jiā gè hù de tǔdì liánjiē qǐlái, huà líng wèi zhěng, yǐbiàn shíxiàn nóngyè de jīxièhuà/.

Chúng tôi kết nối đất đai của từng hộ gia đình và biến nó thành một tổng thể nhằm thực hiện cơ giới hóa nông nghiệp.

3. 这段话论述了不违农时季节,因时因地制宜地进行农业生产活动的道理.

/Zhè duàn huà lùn shù liǎo bù wéi nóngshí jìjié, yīn shí yīndìzhìyí de jìnxíng nóngyè shēngchǎn huódòng de dàolǐ/.

Đoạn văn này bàn về nguyên tắc tiến hành các hoạt động sản xuất nông nghiệp theo thời vụ và điều kiện địa phương, không vi phạm thời vụ nông nghiệp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – nông nghiệp tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news