Home » Công nghiệp tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 08:17:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghiệp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 17:52:59)
           
Công nghiệp tiếng Trung là 工业 /gōngyè/. Là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và kinh doanh.

Công nghiệp tiếng Trung là 工业 /gōngyè/. Những hoạt động kinh tế chuyên sâu khi đạt được một quy mô nhất định sẽ trở thành một ngành công nghiệp, ngành kinh tế như: công nghiệp phần mềm máy tính, công nghiệp điện ảnh, công nghiệp dệt may, công nghiệp ô tô,...

Một số từ vựng tiếng Trung về công nghiệp:

机器制造工业 /Jīqì zhìzào gōngyè/: Công nghiệp chế tạo cơ khí.

橡胶工业 /Xiàngjiāo gōngyè/: Công nghiệp cao su.

肉类加工工业 /Ròu lèi jiāgōng gōngyè/: Công nghiệp chế biến thịt.

机械工业 /Jīxiè gōngyè/: Công nghiệp cơ khí.

工业 /Gōngyè/: Công nghiệp.

纺织工业 /Fǎngzhī gōngyè/: Công nghiệp dệt.

电气工业 /Diànqì gōngyè/: Công nghiệp điện khí.Công nghiệp tiếng Trung là gì

针织工业 /Zhēnzhī gōngyè/: Công nghiệp dệt kim.

毛纺工业 /Máofǎng gōngyè/: Công nghiệp dệt len.

乳制品工业 /Rǔ zhìpǐn gōngyè/: Công nghiệp chế biến sữa.

石油工业 /Shíyóu gōngyè/: Công nghiệp dầu khí.

鱼类加工工业 /Yú lèi jiāgōng gōngyè/: Công nghiệp chế biến cá.

汽车制造工业 /Qìchē zhìzào gōngyè/: Công nghiệp chế tạo ô tô.

电力工业 /Diànlì gōngyè/: Công nghiệp điện lực.

Một số mẫu câu tiếng Trung về công nghiệp:

1. 深圳是新兴的工业城市.

/Shēnzhèn shì xīnxīng de gōngyè chéngshì/.

Thâm Quyến là một thành phố công nghiệp mới nổi.

2. 近年来,我国纺织工业发展迅速.

/Jìnnián lái, wǒguó fǎngzhī gōngyè fāzhǎn xùnsù/.

Những năm gần đây công nghiệp dệt may nước ta phát triển nhanh chóng.

 3. 汽车工业的基地在长春.

/Qìchē gōngyè de jīdì zài zhǎngchūn/.

Cơ sở của ngành công nghiệp ô tô là ở Trường Xuân.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – công nghiệp tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news