Home » Mây trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:35:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mây trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 10:23:27)
           
Mây trong tiếng Trung là 云 (yún). Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất hay trên bề mặt các hành tinh khác mà có thể nhìn thấy.

Mây trong tiếng Trung là 云 (yún). Mây là khối các giọt nước ngưng tụ treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy, trên bầu trời đám mây nào cao thì khoảng hơn 10km, thấp thì khoảng vài chục mét.

Một số từ vựng về mây trong tiếng Trung:

天气 /tiānqì/: Thời tiết.

阴天 /yīn tiān/: Trời âm u.

少云 /shǎo yún/: Ít mây.

多云 /duōyún/: Nhiều mây.

青云 /qīngyún/: Mây xanh.

云 /yún/: Mây.

太阳雨 /tàiyángyǔ/: Mưa bóng mây.

云彩 /yúncǎi/: Mây, áng mây.

彩云 /cǎiyún/: Mây ngũ sắc, ráng chiều.

清空 /qíngkōng/: Trời trong xanh.

云山雾罩 /yúnshānwùzhào/: Mây mù dày đặc. 

Một số ví dụ về mây trong tiếng Trung:

1. 许多山峰高出云层.

/Xǔduō shānfēng gāochū yúncéng/.

Nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

2. 天气预报说今天多云,有雨.

/Tiānqì yùbào shuō jīntiān duōyún, yǒu yǔ/.

Dự báo thời tiết hôm nay trời nhiều mây, có mưa.

3. 天突然转阴了.

/Tiān túrán zhuǎn yīnle/.

Bầu trời đột nhiên trở nên âm u rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Mây trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news