| Yêu và sống
Mây trong tiếng Trung là gì
Mây trong tiếng Trung là 云 (yún). Mây là khối các giọt nước ngưng tụ treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy, trên bầu trời đám mây nào cao thì khoảng hơn 10km, thấp thì khoảng vài chục mét.
Một số từ vựng về mây trong tiếng Trung:
天气 /tiānqì/: Thời tiết.
阴天 /yīn tiān/: Trời âm u.
少云 /shǎo yún/: Ít mây.
多云 /duōyún/: Nhiều mây.
青云 /qīngyún/: Mây xanh.
云 /yún/: Mây.
太阳雨 /tàiyángyǔ/: Mưa bóng mây.
云彩 /yúncǎi/: Mây, áng mây.
彩云 /cǎiyún/: Mây ngũ sắc, ráng chiều.
清空 /qíngkōng/: Trời trong xanh.
云山雾罩 /yúnshānwùzhào/: Mây mù dày đặc.
Một số ví dụ về mây trong tiếng Trung:
1. 许多山峰高出云层.
/Xǔduō shānfēng gāochū yúncéng/.
Nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
2. 天气预报说今天多云,有雨.
/Tiānqì yùbào shuō jīntiān duōyún, yǒu yǔ/.
Dự báo thời tiết hôm nay trời nhiều mây, có mưa.
3. 天突然转阴了.
/Tiān túrán zhuǎn yīnle/.
Bầu trời đột nhiên trở nên âm u rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Mây trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn