| Yêu và sống
Phương hướng trong tiếng Trung là gì
Phương hướng trong tiếng Trung là 方向 (Fāngxiàng). Phương hướng có thể miêu tả hoàn toàn việc vật được đặt như thế nào trong không gian. Những chuyển động quay và sự tịnh tiến có trong tưởng tượng có thể thay đổi, nhưng phương hướng và địa điểm của vật thể không thay đổi.
Một số từ vựng tiếng Trung về phương hướng:
北 /běi/: Phía Bắc.
南 /nán/: Phía Nam.
东 /dōng/: Phía Đông.
西 /xī/: Phía Tây.
右 /yòu/: Bên trái.
左 /zuǒ/: Bên phải.
方向 /fāngxiàng/: Phương hướng.
前 /qián/: Phía trước.
后 /hòu/: Phía sau.
内 /nèi/: Bên trong.
外 /wài/: Bên ngoài.
上 /shàng/: Phía trên.
下 /xià/: Phía dưới.
Một số mẫu câu tiếng Trung về phương hướng:
1. 左边是银色的,右边是蓝色.
/Zuǒbiān shì yínsè de, yòubiān shì lán sè/.
Bên trái là màu bạc, bên phải là màu xanh lam.
2. 我们在山里迷失了方向.
/Wǒmen zài shānli míshīle fāngxiàng/.
Chúng tôi bị mất phương hướng trên núi.
3. 窗户外面儿有棵梧桐树.
/Chuānghù wàimiàn éryǒu kē wútóngshù/.
Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Phương hướng trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn