Home » Thịt tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:46:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:43:54)
           
Thịt tiếng Trung là 肉 /ròu/. Là mô cơ của một số loài động vật như bò, lợn, gà được dùng làm thực phẩm con người và là nguồn thực phẩm không thể thiếu trong cuộc sống.

Thịt tiếng Trung là /ròu/. Thịt có thành phần chủ yếu là nước, protein và chất béo. Thịt đóng vai trò quan trọng trong kinh tế và văn hóa, mặc dù việc sản xuất và tiêu thụ thịt hàng loạt đôi lúc là có nguy cơ có hại đối với sức khỏe con người và môi trường.

Một số từ vựng tiếng Trung về thịt:

炖肉 /Dùn ròu/: Thịt kho tàu.

鸭肉 /Yā ròu/: Thịt vịt.

培根 /Péigēn/: Thịt ba chỉ.Thịt tiếng Trung là gì

牛肉 /Niúròu/: Thịt bò.

/Ròu/: Thịt.

牛肉木薯 /Niúròu mùshǔ/: Sắn thịt bò.

鸡肉 /Jīròu/: Thịt gà.

鹅肉 /Éròu/: Thịt ngan.

鹿肉 /Lù Ròu/: Thịt nai.

烤肉 /Kǎo Ròu/: Thịt quay.

培根 /Péigēn/: Thịt ba rọi.

水牛肉 /Shuǐ niúròu/: Thịt trâu.

烧肉 /Shāo ròu/: Thịt nướng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thịt:

1. 小块瘦肉小块圆形肉,尤指腰肉或四肢上的.

/Xiǎo kuài shòu ròu xiǎo kuài yuán xíng ròu, yóu zhǐ yāo ròu huò sìzhī shàng de/.

Miếng thịt nạc nhỏ Một miếng thịt nhỏ hình tròn, đặc biệt là ở phần thăn hoặc các đầu tứ chi.

2. 猫是哺乳动物,它是靠母猫的奶长大的,小猫长大后爱吃肉和鱼.

/Māo shì bǔrǔ dòngwù, tā shì kào mǔ māo de nǎi zhǎng dà de, xiǎo māo zhǎng dà hòu ài chī ròu hé yú/.

Mèo là loài động vật có vú, chúng lớn lên nhờ sữa của mèo mẹ, mèo con rất thích ăn thịt và cá khi chúng lớn lên.

 3. 成都穷苦百姓谋生不易,吃肉更难.

/Chéngdū qióngkǔ bǎixìng móushēng bùyì, chī ròu gèng nán/.

Người nghèo ở Thành Đô kiếm sống đã không dễ, ăn thịt lại càng khó hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thịt tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news