Home » Khiêm tốn tiếng Trung là gì
Today: 20-04-2024 23:26:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khiêm tốn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:45:04)
           
Khiêm tốn tiếng Trung là 谦虚 /qiānxū/. Là một đức tính tốt mà mọi người cần phải trau dồi, rèn luyện. Là sự kính nhường, có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự mãn, tự kiêu.

Khiêm tốn tiếng Trung là 谦虚 /qiānxū/.  Là một đức tính tốt đẹp của con người được thể hiện qua lời nói, cử chỉ và hành động. Khiêm tốn là một người biết mình, hiểu người, không tự đề cao vai trò của cá nhân mình, không khoe khoang. Và họ luôn nâng cao tinh thần học hỏi, rèn luyện.

Một số từ vựng về khiêm tốn trong tiếng Trung:

内向 /nèixiàng/: Hướng nội.

内在心 /nèi zài xīn/: Trầm lặng, khép kín.

耐心 /nài xīn/: Nhẫn nại.Khiêm tốn tiếng Trung là gì

明智 /míngzhì/: Sáng suốt.

理智 /lǐzhì/: Có lý trí.

谦虚 /qiānxū/: Khiêm tốn.

懂事 /dǒngshì/: Hiểu chuyện.

冷静 /lěngjìng/: Bình tĩnh.

正直 /zhèngzhí/: Chính trực.

严肃 /yán sù/: Nghiêm túc.

细心 /xìxīn/: Tỉ mỉ.

Một số ví dụ về khiêm tốn trong tiếng Trung:

1. 国内还有不少聪明和正直的人.

/Guónèi hái yǒu bù shǎo cōngmíng hé zhèngzhí de rén/.

Đất nước vẫn có rất  nhiều người thông minh và chính trực.

2.  我们做人要谦虚谨慎.

/Wǒmen zuòrén yào qiānxū jǐnshèn/.

Chúng ta làm người phải khiêm tốn và thận trọng.

3. 你这样做,太不懂事.

/Nǐ zhèyàng zuò, tài bù dǒngshì/.

Bạn làm như vậy, là không hiểu chuyện rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – khiêm tốn tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news