| Yêu và sống
Mùa xuân tiếng Trung là gì
Mùa xuân tiếng Trung là 春天 /chūn tiān/. Là mùa cây bắt đầu đâm chồi, nẩy lộc, tăng trưởng mạnh. Ở mỗi vùng địa lý, thảo mộc bắt đầu hồi sinh, tăng trưởng mạnh, tạo hoa vào các thời điểm khác nhau, vì vậy mà mùa xuân cũng thay đổi theo vùng địa lý.
Một số từ vựng về mùa xuân trong tiếng Trung:
有风 /yŏu fēng/: Trời gió.
天暖和 /tiān nuăn hé/: Trời ấm.
天 气 /tiānqì/: Thời tiết.
兴 趣 /xìngqù/: Vui vẻ.
热闹 /rènào/: Náo nhiệt.
春天 /chūn tiān/: Mùa xuân.
春色撩人 /chūn sè liáo rén/: Xuân sắc liêu nhân.
下霧 /xià wù/: Có sương.
彩虹 /cǎi hóng/: Cầu vồng.
晴天 /qíng tiān/: Trời quang.
涼快 /liáng kuài/: Mát mẻ.
Một số ví dụ tiếng Trung về mùa xuân:
1. 今天是晴天,溫度 30 度.
/Jīn tiān shì qíng tiān , wēn dù 30 dù/.
Hôm nay là trời quang, nhiệt độ 30 độ.
2. 越南的春天很溫暖,常常下毛毛雨.
/Yuè nán de chūntiān hěn wēnnuǎn, chángcháng xià máomáoyǔ/.
Mùa xuân ở Việt Nam rất ấm áp, thường có mưa phùn.
3. 我最爱看雨后美丽的彩虹.
/Wǒ zuì ài kàn yǔ hòu měilì de cǎihóng/.
Tôi thích nhất là nhìn thấy cầu vồng tuyệt đẹp sau cơn mưa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – mùa xuân tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn