| Yêu và sống
Phòng khách trong tiếng Trung là gì
Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅 (kètīng). Phòng khách là một không gian đa chức năng. Nó vừa là nơi để tiếp đãi khách khứa, vừa là nơi để các thành viên trong gia đình gặp gỡ nhau hay đơn giản là nơi diễn ra các hoạt động đời sống hằng ngày như nghe nhạc, đọc sách, xem phim.
Một số từ vựng về phòng khách trong tiếng Trung:
沙发 /shāfā/: Sô pha.
椅子 /yǐzi/: Cái ghế.
桌子 /zhuōzi/: Cái bàn.
供桌 /gòngzhuō/: Bàn thờ.
客厅 /kètīng/: Phòng khách.
桌巾 /zhuō jīn/: Khăn trải bàn.
电灯 /diàndēng/: Đèn điện.
电视 /diànshì/: Ti vi.
门帘 /ménlián/: Màn cửa.
花瓶 /huāpíng/: Bình hoa.
书橱 /shūchú/: Tủ sách.
茶汤壶 /chátāng hú/:Ấm trà.
茶碗 /cháwǎn/: Tách trà.
地毯 /dìtǎn/: Thảm trải sàn.
Một số mẫu câu về phòng khách trong tiếng Trung:
1. 我们需要将客厅粉刷一下.
/Wǒmen xūyào jiāng kètīng fěnshuā yīxià/.
Chúng tôi cần phải quét vôi căn phòng khách một chút.
2. 这个客厅用浅色装饰,显得更加清爽通风.
/Zhège kètīng yòng qiǎn sè zhuāngshì, xiǎndé gèngjiā qīngshuǎng tōngfēng/.
Phòng khách này được trang trí với gam màu sáng để trông tươi mới và thoáng mát hơn.
3. 我父母正在客厅看报纸.
/Wǒ fùmǔ zhèngzài kètīng kàn bàozhǐ/.
Bố mẹ tôi đang đọc báo trong phòng khách.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Phòng khách trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn