Home » Phòng khách trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 12:01:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng khách trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:46:58)
           
Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅 (kètīng). Phòng khách là một không gian được bố trí trong ngôi nhà với mục đích để chủ nhân ngôi nhà tiếp đãi khách hoặc dùng làm không gian sinh hoạt chung của gia đình.

Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅 (kètīng). Phòng khách là một không gian đa chức năng. Nó vừa là nơi để tiếp đãi khách khứa, vừa là nơi để các thành viên trong gia đình gặp gỡ nhau hay đơn giản là nơi diễn ra các hoạt động đời sống hằng ngày như nghe nhạc, đọc sách, xem phim.

Một số từ vựng về phòng khách trong tiếng Trung:

沙发 /shāfā/: Sô pha.

椅子 /yǐzi/: Cái ghế.

桌子 /zhuōzi/: Cái bàn.Phòng khách trong tiếng Trung là gì

供桌 /gòngzhuō/: Bàn thờ.

客厅 /kètīng/: Phòng khách.

桌巾 /zhuō jīn/: Khăn trải bàn.

电灯 /diàndēng/: Đèn điện.

电视 /diànshì/: Ti vi.

门帘 /ménlián/: Màn cửa.

花瓶 /huāpíng/: Bình hoa.

书橱 /shūchú/: Tủ sách.

茶汤壶 /chátāng hú/:Ấm trà.

茶碗 /cháwǎn/: Tách trà.

地毯 /dìtǎn/: Thảm trải sàn.

Một số mẫu câu về phòng khách trong tiếng Trung:

1. 我们需要将客厅粉刷一下.

/Wǒmen xūyào jiāng kètīng fěnshuā yīxià/.

Chúng tôi cần phải quét vôi căn phòng khách một chút.

2. 这个客厅用浅色装饰,显得更加清爽通风.

/Zhège kètīng yòng qiǎn sè zhuāngshì, xiǎndé gèngjiā qīngshuǎng tōngfēng/.

Phòng khách này được trang trí với gam màu sáng để trông tươi mới và thoáng mát hơn.

3.  我父母正在客厅看报纸.

/Wǒ fùmǔ zhèngzài kètīng kàn bàozhǐ/.

Bố mẹ tôi đang đọc báo trong phòng khách.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Phòng khách trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news