| Yêu và sống
Sinh vật biển tiếng Trung là gì
Sinh vật biển tiếng Trung là 水族 (Shuǐzú). Sinh vật biển bao gồm nhiều loại thực vật, động vật và vi sinh vật (sinh vật nhỏ bé) như vi khuẩn và vi khuẩn cổ, chúng rất đa dạng và sinh sống trong thế giới đại dương.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển:
章鱼 /Zhāngyú/: Bạch tuộc.
鲍鱼 /Bàoyú/: Bào ngư.
海绵 /Hǎimián/: Bọt biển.
鲤鱼 /Lǐyú/: Cá chép.
海豚 /Hǎitún/: Cá heo.
水族 /Shuǐzú/: Sinh vật biển.
鲨鱼 /Shāyú/: Cá mập.
珊瑚虫 /Shānhúchóng/: San hô.
蟹 /Xiè/: Con cua.
蛙 /Wā/: Con ếch.
海狗 /Hǎigǒu/: Hải cẩu.
龟 /Guī/: Con rùa.
Một số mẫu câu tiếng Trung về các loài sinh vật biển:
1. 蜗牛和章鱼都是软体动物.
/Wōniú hé zhāngyú dōu shì ruǎntǐ dòngwù/.
Ốc sên và bạch tuột đều là động vật thân mềm.
2. 水族馆里的水生动物,奇形怪状,什么样的都有.
/Shuǐzú guǎn lǐ de shuǐshēng dòngwù, qíxíngguàizhuàng, shénme yàng de dōu yǒu/.
Những sinh vật biển trong hồ thủy sinh có đủ loại hình thù kỳ quái, kiểu gì cũng có.
3. 还有什么生物能比鲨鱼还令人胆战心惊的?
/Hái yǒu shén me shēngwù néng bǐ shāyú hái lìng rén dǎnzhànxīnjīng de/?
Còn có loài sinh vật nào đáng sợ hơn cá mập nữa sao?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Sinh vật biển tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn