Home » Nông thôn tiếng Trung là gì
Today: 25-12-2024 19:02:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông thôn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:53:55)
           
Nông thôn tiếng Trung là 农村 /nóngcūn/. Là phần lãnh thổ không thuộc nội thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn và được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là ủy ban nhân dân xã.

Nông thôn tiếng Trung là 农村 /nóngcūn/. Là vùng sinh sống, làm việc của cộng đồng chủ yếu là nông dân. Nông thôn thường mật độ dân số thấp, có kết cấu hạ tầng kém phát triển hơn, có trình độ tiếp cận thị trường và sản xuất hàng hóa kém hơn.

Một số từ vựng tiếng Trung về nông thôn:

农业市场  /nóngyè shìchǎng/: Thị trường nông nghiệp.

稿杆 /gǎo gān/: Rơm.

农村人口 /nóngcūn rénkǒu/: Dân số nông thôn.Nông thôn tiếng Trung là gì

农村迁徙 /nóngcūn qiānxǐ/: Di dân nông thôn.

农村 /nóngcūn/: Nông thôn.

土地改革 /tǔdì gǎigé/: Cải cách ruộng đất.

农业机械化 /nóngyè jīxièhuà/: Cơ giới hóa nông nghiệp.

机械化耕作 /jīxièhuà gēngzuò/: Cơ giới hóa canh tác.

农场 /nóngchǎng/: Nông trường.

奶牛场 /nǎiniúchǎng/: Trang trại bò sữa.

大农场 /dà nóngchǎng/: Đất nông trường.

庄园 /zhuāngyuán/: Đồn điền, trang trại.

地块 /dì kuài/: Mảnh ruộng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nông thôn:

1. 我的母亲是一位普通的农村妇女.

/Wǒ de mǔqīn shì yī wèi pǔtōng de nóngcūn fùn/.

Mẹ tôi là một phụ nữ nông thôn bình thường.

2. 农村是国家真正富裕的源泉.

/Nóngcūn shì guójiā zhēnzhèng fùyù de yuánquán/.

Nông thôn thực sự là nguồn cung cấp của cải cho đất nước.

3. 农村出现了前所未有的繁荣.

/Nóngcūn chūxiànle qiánsuǒwèiyǒu de fánróng/.

Nông thôn trải qua thời kỳ thịnh vượng chưa từng có.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – nông thôn tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news