Home » Thực vật tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 11:31:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thực vật tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:50:34)
           
Thực vật tiếng Trung là 植物 /zhíwù/. Là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và những phần tử phức tạp.

Thực vật tiếng Trung là 植物 /zhíwù/. Thực vật là một nhóm các sinh vật quen thuộc bao gồm: cây gỗ, dương xỉ, cây hoa, cây cỏ, dương xỉ hay rêu. Thực vật đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu trong cuộc sống của con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về thực vật:

/shù/: Cây.

树干 /shùgàn/: Thân cây.

树皮 /shù pí/: Vỏ cây.Thực vật tiếng Trung là gì

树枝 /shùzhī/: Cành cây.

树梢 /shù shāo/: Ngọn cây.

植物 /zhíwù/Thực vật.

//: Lá.

/huā/: Hoa.

 /pén/: Chậu.

玫瑰 /méiguī/: Hoa hồng.

/shù/: Đóa.

/cì/: Gai.

植保 /zhíbǎo/: Bảo vệ thực vật.

向日葵 /xiàngrìkuí/: Hoa hướng dương.

菊花 /júhuā/: Hoa cúc.

荷花 /héhuā/: Hoa sen.

郁金香 /yùjīnxiāng/: Cây tu-lip.

仙人掌 /xiānrénzhǎng/: Cây xương rồng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thực vật:

1. 我种很多向日葵.

/Wǒ zhǒng hěnduō xiàngrìkuí/.

Tôi trồng rất nhiều hoa hướng dương.

2. 这个地方是植物园.

/Zhège dìfāng shì zhíwùyuán/.

Nơi đây là vườn thực vật.

3. 明天是国际妇女节,我们明早一起去商店买玫瑰送给母亲吧.

/Míngtiān shì guójì fùnǚ jié, wǒmen míngzǎo yīqǐ qù shāngdiàn mǎi méiguī sòng gěi mǔqīn ba/.

Ngày mai là ngày Quốc Tế Phụ Nữ, sáng mai chúng ta cùng nhau đến cửa hàng mua hoa hồng tặng mẹ nhé.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thực vật tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news