Home » Lâm nghiệp tiếng Trung là gì
Today: 19-04-2024 01:59:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lâm nghiệp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 18:52:24)
           
Lâm nghiệp trong tiếng Trung là 林业 /línyè/. Là ngành sản xuất vật chất độc lập của nền kinh tế quốc dân và đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người cũng như môi trường.

Lâm nghiệp trong tiếng Trung là 林业 /línyè/. Lâm nghiệp giúp phát triển xây dựng rừng, quản lý bảo vệ rừng, khai thác lợi dụng rừng, chế biến lâm sản và phát huy các chức năng phòng hộ văn hóa, xã hội của rừng.

Một số từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp:

灌从带 /guàn cóng dài/: Bụi cây.

梯田种植 /tītián zhòngzhí/: Canh tác bậc thang.

混林农业 /hùn lín nóngyè/: Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày.Lâm nghiệp trong tiếng Trung là gì

观赏树 /guānshǎng shù/: Cây cảnh.

林业 /línyè/: Lâm nghiệp.

森林 /sēnlín/: Rừng rậm.

树木耕作 /shùmù gēngzuò/: Canh tác cây lâu năm.

耐荫树 /nài yīn shù/: Cây bóng mát.

阔叶树 /kuòyèshù/: Cây lá rộng.

国家公园 /guójiā gōngyuán/: Vườn quốc gia.

生物技术 /shēngwù jìshù/: Công nghệ sinh học.

生物多样性 /shēngwù duōyàng xìng/: Đa dạng sinh học.

落叶植物 /luòyè zhíwù/: Cây rụng lá theo mùa.

选择性保护 /xuǎnzé xìng bǎohù/: Bảo tồn chọn lọc.

Một số mẫu câu tiếng Trung về lâm nghiệp:

1. 林业局应该因地制宜的规划种植面积,不能随便挖坑下种.

/Línyè jú yīnggāi yīndìzhìyí de guīhuà zhòngzhí miànjī, bùnéng suíbiàn wā kēng xià zhòng/.

Chi cục lâm nghiệp nên quy hoạch vùng trồng theo điều kiện của địa phương, không thể vừa đào hố vừa gieo hạt.

2. 这当然不是林业学的一种自主的发展.

/Zhè dāngrán bùshì línyè xué de yī zhǒng zìzhǔ de fǎ zhǎn/.

Đây chắc chắn không phải là sự phát triển lâm nghiệp một cách tự chủ.

3. 对农业、林业及小企业也给予其它优惠.

/Duì nóngyè, línyè jí xiǎo qǐyè yě jǐyǔ qítā yōuhuì/.

Các ưu đãi khác cũng được trao cho nông nghiệp, lâm nghiệp và các doanh nghiệp nhỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – lâm nghiệp tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news