Home » Hàng hải trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:45:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hàng hải trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 20:23:21)
           
Hàng hải trong tiếng Trung là 航海 /hánghǎi/, là kỹ thuật điều khiển phương tiện tàu đi lại trên biển hoặc dễ hiểu hơn chính là vận tải hàng hóa theo đường biển.

 

Hàng hải trong tiếng Trung là 航海 /hánghǎi/, là ngành chuyên đào tạo cho những sĩ quan hải quân tương lai về biển và tàu, luật thương mại biển, khí hậu biển… phục vụ các chuyến tàu (chở người và chở hàng hóa) và làm việc trên biển.

Lượng hàng hóa xuất nhập khẩu dựa vào đường vận tải biển cùng một phần hàng hóa vận tải đến các vùng miền khác nhau, nên hàng hải được ví như một huyết mạch không thể thiếu trong hệ thống phân phối, vận chuyển hàng hóa của nền kinh tế.

Một số từ vựng về hàng hải trong tiếng Trung:

航标 /hángbiāo/: Báo hiệu hàng hải.

港口 /gǎngkǒu/: Bến cảng.

渡口 /dùkǒu/: Bến phà.

码头 /mǎtóu/: Bến tàu.

客运码头 /kèyùn mǎtóu/: Bến tàu chở khách.

海港 /hǎigǎng/: Cảng biển.

集装箱港 /jízhuāngxiāng gǎng/: Cảng container.

驾驶座 /jiàshǐ zuò/: Chỗ ngồi lái tàu.	Hàng hải trong tiếng Trung là gì

桨架 /jiǎng jià/: Cọc chèo.

集装箱 /jízhuāngxiāng/: Container.

桅 /wéi/: Cột buồm.

舱口 /cāng kǒu/: Cửu khoang.

缆索 /lǎnsuǒ/: Dây cáp.

救生器材 /jiùshēng qìcái/: Dụng cụ cứu hộ.

Một số ví dụ về hàng hải trong tiếng Trung:

1. 海事部门是围绕海事展开的术语之一,用于指代港口当局在一定海域进行的管理。海港是许多海域的组合。

/Hǎishì bùmén shì wéirào hǎishì zhǎnkāi de shùyǔ zhī yī, yòng yú zhǐ dài gǎngkǒu dāngjú zài yīdìng hǎiyù jìnxíng de guǎnlǐ. Hǎigǎng shì xǔduō hǎiyù de zǔhé./

Khu vực ngành hàng hải là một trong những thuật ngữ xoay quanh hàng hải và sử dụng để chỉ giới hạn quản lý của một cảng vụ trên một vùng biển nhất định. Cảng biển chính là tổ hợp của nhiều khu vực hàng hải kết hợp với nhau. 

2. 海事是控制海上运输工具的技术,或者更容易理解的是海上货物运输。

/Hǎishì shì kòngzhì hǎishàng yùnshū gōngjù de jìshù, huòzhě gèng róngyì lǐjiě de shì hǎishàng huòwù yùnshū./

Hàng hải là kỹ thuật điều khiển phương tiện tàu đi lại trên biển hoặc dễ hiểu hơn chính là vận tải hàng hóa theo đường biển.

3. 航海,是人類在海上航行,跨越海洋,由一方陸地去到另一方陸地的活動。

/Hánghǎi, shì rénlèi zài hǎishàng hángxíng, kuàyuè hǎiyáng, yóu yīfāng lùdì qù dào lìng yīfāng lùdì de huódòng./

Hàng hải là hoạt động của con người đi thuyền trên biển, vượt biển và đi từ vùng đất này sang vùng đất khác.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Hàng hải trong tiếng Trung là gì.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news