Home » Trái Đất trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 14:12:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trái Đất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 20:12:22)
           
Trái Đất trong tiếng Trung là 地球 (dìqiú). Trái Đất là nhà của hàng triệu loài sinh vật trong đó có con người và cho đến nay nó là nơi duy nhất trong vũ trụ được biết đến là có sự sống.

Trái Đất trong tiếng Trung là 地球 (dìqiú). Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ mặt trời, hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ mặt trời xét về bán kính, khối lượng, mật độ của vật chất, nơi nuôi dưỡng, mang đến sự sống cho muôn loài.

Một số từ vựng tiếng Trung về trái đất:

极 (jí): Cực.

区 (qū): Khu vực.

土地 (tǔdì): Đất đai.

海洋 (hǎiyáng): Đại dương.

纬度 (wěidù): Vĩ độ.

地球 (dìqiú): Trái Đất.

地壳 (dìqiào): Vỏ trái đất.

经度 (jīngdù): Kinh độ.

赤道 (chìdào): Xích đạo.

地幔 (dìmàn): Lớp phủ trái đất.Trái Đất trong tiếng Trung là gì

北半球 (běibànqiú): Bán cầu Bắc.

大气层 (dàqìcéng): Khí quyển.

北极圈 (běijíquān): Vòng cực Bắc.

南半球 (nánbànqiú): Bán cầu Nam.

地球核心 (dìqiú héxīn): Lõi trái đất.

北回归线 (běihuīguīxiàn): Chí tuyến Bắc.

Một số mẫu câu tiếng Trung về trái đất:

1. 我们要保护地球.

/Wǒ men yào bǎo hù dì qiú/.

Chúng ta phải bảo vệ trái đất.

2. 地球是我们赖以生存的唯一家园.

/Dì qiú shì wǒ men lài yǐ shēnɡ cún de wéi yī jiā yuán/.

Trái Đất là ngôi nhà duy nhất mà chúng ta đang sống.

3. 地球是距离太阳的第三颗行星,也是目前已知的唯一孕育和支持生命的天体.

/Dìqiú shì jùlí tàiyáng de dì sān kē xíngxīng, yěshì mùqián yǐ zhī de wéiyī yùnyù hé zhīchí shēngmìng de tiāntǐ/.

Trái đất là hành tinh thứ ba tính từ mặt trời và cũng là thiên thể duy nhất được biết đến là nơi nuôi dưỡng và duy trì sự sống ở thời điểm hiện tại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trái Đất trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news