| Yêu và sống
Cắm hoa trong tiếng Trung là gì
Cắm hoa trong tiếng Trung là 插花 (chāhuā). Là nghệ thuật sử dụng các loại cây và hoa của chúng để xếp đặt thành một cấu trúc có tính thẩm mỹ. Trên thế giới có nhiều cơ sở đào tạo nghệ thuật cắm hoa, cũng như cấp bằng về lĩnh vực này.
Một số từ vựng tiếng Trung về cắm hoa:
花瓶 (huāpíng): Bình hoa, lọ hoa.
花圈 (huāquān): Vòng hoa.
花篮 (huālán): Giỏ hoa, lẵng hoa.
花盆 (huāpén): Chậu hoa.
花架 (huājià): Giá để hoa.
插花 (chāhuā): Cắm hoa.
花萼 (huā’è): Đài hoa.
花冠 (huāguān): Tràng hoa.
花串 (huāchuàn): Chuỗi hoa.
花瓣 (huābàn): Cánh hoa.
打杈子 (dǎchāzǐ): Tỉa nhánh.
Một số ví dụ tiếng Trung về cắm hoa:
1. 花瓶里插着一簇鲜花.
/Huāpíng lǐ chāzhe yī cù xiānhuā/.
Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
2. 我昨天刚报名了一个插花课程.
/Wǒ zuótiān gāng bàomíngle yī chāhuā kèchéng/.
Tôi mới đăng ký một khóa học cắm hoa vào ngày hôm qua.
3. 插花也是一门艺术.
/Chāhuā yěshì yī mén yìshù/.
Cắm hoa cũng là một môn nghệ thuật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Cắm hoa trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn