| Yêu và sống
Thời trang tiếng Trung là gì
Thời trang tiếng Trung là 时装 /Shízhuāng/. Là một hình thức thể hiện thẩm mỹ bản thân tại một thời gian, địa điểm cụ thể; trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo, giầy dép, phong cách sống, phụ kiện trang điểm, kiểu tóc và tư thế cơ thể.
Một số từ vựng về thời trang trong tiếng Trung:
衬衫 /chènshān/: Áo sơ mi.
长裤 /cháng kù/: Quần dài.
裙子 /qúnzi/: Váy.
超短裙 /chāoduǎnqún/: Váy ngắn.
西装 /xīzhuāng/: Âu phục.
时装 /Shízhuāng/: Thời trang.
领带 /lǐngdài/: Cà vạt.
袜子 /wàzi/: Tất.
T恤衫 /T xùshān/: Áo thun.
首饰 /shǒu shì/: Trang sức.
耳环 /ěr huán/: Bông tai.
Một số ví dụ về thời trang trong tiếng Trung:
1. 夏季是衬衫销售的旺季.
/Xiàjì shì chènshān xiāoshòu di wàngjì/.
Mùa hè là mùa cao điểm bán áo sơ mi.
2. 主要的产品系有高级晚装,花童礼服,高档时装.
/Zhǔyào de chǎnpǐn xì yǒu gāojí wǎnzhuāng, huā tóng lǐfú, gāodàng shízhuāng/.
Sản phẩm chủ yếu là trang phục dạ hội cao cấp, váy hoa nữ, thời trang cao cấp.
3. 你决定明天买哪几件首饰了吗?
/Nǐ juédìng míngtiān mǎi nǎ jǐ jiàn shǒushìle ma?/
Bạn đã quyết định mua trang sức nào cho ngày mai chưa?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thời trang tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn