Home » Tạp chí tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:45:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tạp chí tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:41:42)
           
Tạp chí tiếng Trung là 杂志/zázhì/. Là loại ấn phẩm định kỳ, về một hoặc một số chủ đề, được đặc trưng bởi sự phong phú của các văn bản và hình ảnh. Tạp chí có thể là tôn giáo, thể thao, giải trí, nấu ăn...

Tạp chí tiếng Trung là 杂志 /zázhì/. Là cơ quan lý luận, học thuật, khoa học của một tổ chức, đoàn thể nào đó chủ yếu đi sâu nghiên cứu, hướng dẫn, trao đổi nghiệp vụ khoa học về một lĩnh vực nào đó thuộc phạm vi ngành mình, địa phương mình. 

Một số từ vựng về tạp chí trong tiếng Trung:

报业协会 /bào yè xiéhuì/: Hiệp hội ngành báo chí.

报社 /bàoshè/: Tòa soạn.  

新闻业 /xīnwén yè/: Ngành báo chí.

标题 /biāotí/: Tiêu đề.

目录 /mùlù/: Mục lục.

杂志 /zázhì/: Tạp chí.

广告版 /guǎnggào bǎn/: Trang quảng cáo.

行业杂志 /hángyè zázhì/: Tạp chí ngành.

报界 /Bào jiè/: Giới báo chí.

通讯社 /tōngxùnshè/: Thông tấn xã.Tạp chí tiếng Trung là gì

发刊词 /fākāncí/: Lời nói đầu.

Một số ví dụ về tạp chí trong tiếng Trung:

1. 他在報界是一位人盡皆知的人物.

/Tā zài bào jiè shì yī wèi rén jìn jiē zhī de rénwù/.

Anh là một nhân vật có tiếng trên báo chí.

2. 下班了,爸爸一边喝茶,一边看杂志.

/Xiàbānle, bàba yībiān hē chá, yībiān kàn zázhì/.

Sau khi tan ca, bố vừa uống trà vừa đọc tạp chí.

3. 爸爸读报,总是先浏览一下各版的标题.

/Bàba dú bào, zǒng shì xiān liúlǎn yīxià gè bǎn de biāotí/.

Bố đọc báo và luôn đọc tiêu đề của mỗi bản trước.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – tạp chí tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news