Home » Bầu cử trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:54:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bầu cử trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:16:43)
           
Bầu cử trong tiếng Trung là 选举 (xuǎnjǔ). Là việc chọn lựa người nắm giữ chức vụ trong bộ máy nhà nước được thực hiện bởi người dân thông qua con đường bỏ phiếu tập thể.

Bầu cử trong tiếng Trung là 选举 (xuǎnjǔ). Là một quá trình đưa ra quyết định của người dân để chọn ra một cá nhân nắm giữ các chức vụ thuộc chính quyền.

Bầu cử là một trong những chế định quan trọng trong ngành Luật Hiến pháp, là cơ sở pháp lý cho việc hình thành ra các cơ quan đại diện cho quyền lực của Nhà nước.

Một số từ vựng về bầu cử trong tiếng Trung:

地方选举 (dì fāng xuǎn jǔ): Bầu cử địa phương.

多数表决 (duō shù biǎo jué): Biểu quyết đa số.

政治 (zhèng zhì): Chính trị.

投票 (tóu piào): Bỏ phiếu.

选民 (xuǎn mín): Cử tri.

初选 (chū xuǎn): Bầu cử sơ bộ.

座谈会 (zuòtán huì): Buổi tọa đàm.

口头表决 (kǒutóu biǎojué): Biểu quyết miệng.

秘密投票 (mìmì tóu piào): Bỏ phiếu kín.

达成一致 (dá chéng yī zhì): Thống nhất.

原则 (yuán zé): Nguyên tắc.

遵守 (zūn shǒu): Tuân thủ.Bầu cử trong tiếng Trung là gì

公正  (gōng zhèng): Công bằng.

间接选举 (jiànjiē xuǎnjǔ): Bầu cử gián tiếp.

表决 (biǎojué): Biểu quyết.

带领 (dài lǐng): Dẫn dắt. lãnh đạo.

峰会 (fēnghuì): Cuộc họp thượng đỉnh.

舆论 (yú lùn): Dư luận.

候选人名单 (hòuxuǎn rén míngdān): Danh sách ứng cử viên.

Một số từ vựng về bầu cử trong tiếng Trung:

1. 选举一致通过了。

/Xuǎnjǔ yīzhì tōngguòle./

Cuộc bầu cử đã được nhất trí.

2. 该法律给公民选举的权利。

/Gāi fǎlǜ gěi gōngmín xuǎnjǔ de quánlì./

Luật pháp cho công dân quyền bầu cử.

3. 凡年满十八岁公民都有选举权与被选举权。

/fán nián mǎn shíbā suì gōngmín dōu yǒu xuǎnjǔquán yǔ bèi xuǎnjǔquán./

Tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bầu cử trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news