Home » Thiết bị công xưởng tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:11:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị công xưởng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 19:32:51)
           
Thiết bị công xưởng trong tiếng Trung là 工厂设备 /gōngchǎng shèbèi/. Là những công cụ hay các đối tượng khác được sử dụng trong công xưởng để đạt được mục đích cụ thể.

Thiết bị công xưởng trong tiếng Trung là 工厂设备 /gōngchǎng shèbèi/. Thiết bị công xưởng có rất nhiều loại và vô cùng đa dạng. Mỗi thiết bị đóng một chức năng nhất định trong công xưởng và là công cụ không thể thiếu đối với công nhân.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiết bị công xưởng:

电池 /diàn chí/: Ắc quy.


扩音机 /kuò yīn jī/: Âm li.


小胶机 /xiǎo jiāo jī/: Ấn kéo keo (nhỏ).


针保工作服 /zhēn bǎo gōng zuò fú/: Áo bảo trì may.


工厂设备 /gōngchǎng shèbèi/: Thiết bị công xưởng.


干部工作服 /gàn bù gōng zuò fú/: Áo cán bộ.


员工工作服 /yuán gōng gōng zuò fú/: Áo công nhân.


工务工作服 /gōng wù gōng zuò fú/: Áo công vụ.


经理工作服 /jīng lǐ gōng zuò fú/: Áo giám đốc.Thiết bị công xưởng tiếng Trung là gì.png


百科全书 /bǎi kē quán shū/: Bách khoa toàn thư.


擦胶刷 /cā jiāo shuā/: Bàn chải quét keo.


地图 /dì tú/: Bản đồ.


台板 /tái bǎn/: Bản in.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiết bị công xưởng:

1. 动球式流量计可以用普通的工厂设备制出.

/Dòng qiú shì liúliàng jì kěyǐ yòng pǔtōng de gōngchǎng shèbèi zhì chū/.

Lưu lượng kế chuyển động có thể được sản xuất với các thiết bị thông thường của công xưởng.

2. 35亿美元,每月将生产60000个此类晶片.

/Gōngchǎng shèbèi gòng jiàzhí 35 yì měiyuán, měi yuè jiāng shēngchǎn 60000 gè cǐ lèi jīngpiàn/.

Thiết bị công xưởng này trị giá tổng cộng 3,5 tỷ USD, sẽ sản xuất 60.000 tấm này mỗi tháng.

3. 化学工厂设备的管路图形符号.

/Huàxué gōngchǎng shèbèi de guǎn lù túxíng fúhào/.

Biểu tượng đồ họa đường ống cho thiết bị công xưởng hóa chất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thiết bị công xưởng tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news