| Yêu và sống
Hợp tác trong tiếng Trung là gì
Hợp tác trong tiếng Trung là 合作 (Hézuò). Hợp tác là quá trình các nhóm sinh vật làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, hoặc một số lợi ích cơ bản dựa trên cơ sở bình đẳng, hai bên cùng có lợi và không làm hại đến lợi ích người khác.
Một số từ vựng về hợp tác trong tiếng Trung:
进行 /jìnxíng/: Tiến hành.
合同 /hétóng/: Hợp đồng.
赔偿 /péicháng/: Bồi thường.
利益 /lìyì/: Lợi ích.
平等 /píngděng/: Bình đẳng.
合作 /hézuò/: Hợp tác.
推动 /tuīdòng/: Thúc đẩy.
意见 /yìjiàn/: Ý kiến.
讨论 /tǎolùn/: Thảo luận.
互利双赢 /hùlì shuāngyíng/: Đôi bên cùng có lợi.
伙伴 /huǒbàn/: Đối tác.
Một số mẫu câu ví dụ về hợp tác trong tiếng Trung:
1. 推动两国关系进入全面发展的新时期.
/Tuīdòng liǎng guó guānxì jìnrù quánmiàn fāzhǎn de xīn shíqí/.
Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới.
2. 合作是二人或多人一起工作以达到共同目的.
/Hézuò shì èr rén huò duō rén yīqǐ gōngzuò yǐ dádào gòngtóng mùdì/.
Hợp tác là hai hoặc nhiều người làm việc cùng nhau để đạt được một mục đích chung.
3. 希望我们合作愉快.
/Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài/.
Hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Hợp tác trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn