Home » Phỏng vấn tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 14:12:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phỏng vấn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:29:03)
           
Phỏng vấn tiếng Trung là 面试 /miànshì/. Là quá trình trao đổi thông tin có chủ đích (cụ thể là quá trình hỏi và trả lời) giữa 2 hay nhiều người. Nhằm khai thác thông tin một cách trực tiếp từ người được phỏng vấn.

Phỏng vấn tiếng Trung là 面试 /miànshì/. Là  hình thức vấn đáp trực tiếp hoặc gián tiếp giữa bạn và nhà tuyển dụng, với mục đích lựa chọn những ứng viên phù hợp với vị trí tuyển dụng của doanh nghiệp. Thông qua việc phỏng vấn sẽ giúp nhà tuyển dụng xem xét, đánh giá năng lực làm việc.

Một số từ vựng về phỏng vấn trong tiếng Trung:

投简历 /tóu jiǎnlì/: Gửi sơ yếu lý lịch.

毕业 /bìyè/: Tốt nghiệp.

申请人 /shēnqǐng rén/: Người ứng tuyển.Phỏng vấn tiếng Trung là gì

电脑操作 /diànnǎo cāozuò/: Trình độ tin học.

申请的职位 /shēnqǐng de zhíwèi/: Vị trí ứng tuyển.

面试 /miànshì/: Phỏng vấn.

报酬 /bàochóu/: Thù lao.

试用期 /shìyòng qī/: Thời gian thử việc.

成绩 /chéngjī/: Thành tích.

保险 /bǎoxiǎn/: Bảo hiểm.

奖金 /jiǎngjīn/: Tiền thưởng.

Một số ví dụ về phỏng vấn trong tiếng Trung:

1. 个分别贴上足资邮票及写上申请人姓名地址之回邮信封.

/Gè fēnbié tiē shàng zú zī yóupiào jí xiě shàng shēnqǐng rén xìngmíng dìzhǐ zhī huí yóu xìnfēng/.

Một phong bì thư có dán đầy đủ tem, tên và địa chỉ của người ứng tuyển.

2. 她在面试过程中越来越紧张.

/Tā zài miànshì guòchéng zhōngyuè lái yuè jǐnzhāng/.

Cô ấy đã càng trở nên căng thẳng trong buổi phỏng vấn.

3. 经过六个月的试用期之后,她获准正式任该职.

/Jīngguò liù gè yuè de shìyòng qí zhīhòu, tā huòzhǔn zhèngshì rèn gāi zhí/.

Sau sáu tháng thử việc, cô ấy được chính thức nhận việc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – phỏng vấn trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news